Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


Dynamic english 164 - Anh Ngữ sinh động bài 164



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Ðây là chương trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English bài 164. Phạm Văn xin kính chào quí vị. Mở đầu bài học, quí vị nghe mẩu đàm thoại giữa anh Bill và cô Sandra. Hai người sắp xa nhau. Anh Bill nói: “I’m sorry I have to leave.”=rất tiếc là anh phải đi rồi. Xin nghe trước, rồi khi nghe lại, xin lập lại.

Cut 1

Daily Dialogue: Saying Good-bye (Part 2)

Larry:  Daily Dialogue: Saying Good-bye (Part 2)

Bill will write to Sandra every day, and call her every night. Bill sẽ viết thư cho Sandra mỗi ngày và tối nào cũng gọi điện thoại cho cô. Will you think of me? Will you think about me?Em có nghĩ đến anh không? Of course, I will.=dĩ nhiên, em sẽ nghĩ đến anh. I can’t wait to read your letters.=em nóng lòng muốn đọc thư anh.
I’ll call you every night.  Anh sẽ gọi điện thoại cho em mỗi tối.

It will be so good to hear your voice.  Nghe giọng anh thì thích thú lắm.

Larry: Listen to the conversation.

SFX:  airport announcements [lời loan báo trên loa phóng thanh ở phi trường.]

Bill: I’m sorry I have to leave, Sandra.

(short pause)

Sandra: I’m sorry too, Bill. I’ll miss you.

(short pause)

Bill: I’ll write to you every day.

(short pause)

Sandra: I can’t wait to read your letters.

(short pause)

Bill: And I’ll call you every night.

(short pause)

Sandra: It will be so good to hear your voice.

(short pause)

Bill: Will you think about me?

(short pause)

Sandra: Of course, I will.

(short pause)


Larry: Listen and repeat.


Bill: And I’ll call you every night.

(pause for repeat)

Sandra: It will be so good to hear your voice.

(pause for repeat)

Bill: Will you think about me?

(pause for repeat)

Sandra: Of course, I will.

(pause for repeat)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần tới, Man on the Street, Kent Moss phỏng vấn một nhân viên Cục Ðiều Tra Liên bang Federal Bureau of Investigation, gọi tắt là FBI. Nhân viên sở điều tra (thẩm sát viên) gọi là “agent.” Nhân viên cảnh sát gọi là “officer.” Chữ Bureau có nghĩa là “Phòng, sở ” nhưng ở đây FBI là cơ quan liên bang rất lớn nên ta dùng chữ “Cục”. A criminal=kẻ tội phạm. Danh từ crime=tội, to commit a crime=phạm một tội. To arrest=bắt giữ. To wait for=chờ. Wait for me.=hãy chờ tôi. Gun=khẩu súng. To shoot/shot/shot=bắn. Dangerous=nguy hiểm. Người mà Kent Moss nghi là nguy hiểm té ra là ông bố của nhân viên điều tra an ninh Johnson.

Cut 2

Man on the Street: Agent Johnson

Larry: Man on the Street

 Kent is speaking with an FBI agent.

· an FBI agent thẩm sát viên Cục điều tra liên bang.
· a criminal=kẻ tội phạm.
 
 If he comes out, will you arrest him?  Nếu ông ta từ toà nhà bước ra thì ông có bắt giữ không?
 
 UPBEAT MUSIC
 
 Kent: This is the New Dynamic English Man on the Street, Kent Moss.
 
  With me is Agent Johnson of the FBI.
 
  Agent Johnson, can you tell me what you’re doing here?
 
 Johnson (male): I’m waiting for someone.
 
 Kent: A criminal?
 
  Is a criminal going to come out of that apartment?
 
 Johnson: Possibly.
 
 Kent: If he comes out, will you arrest him?
 
 Johnson: I may.
 
 Kent: If he has a gun, will you shoot him?
 
 Johnson: Perhaps.
 
 Kent: Look!
 
  That man walking towards us... is he the one you’re waiting for?
 
 Johnson: Yes, he is.
 
 Kent: He looks very dangerous.
 
 Johnson: Dad... hi!
 
 MUSIC
 
 NDE Closing
 
 Larry:  A Question for You
 
 Max: Now here’s a question for you.
 
 Larry: Listen for the bell, then say your answer.
 
 Max: Do you think you will change your job this year?
 
 (ding)
 (pause for answer)
 
 Max: Hmm... interesting.
 
 MUSIC
 
 Vietnamese Explanation

Trong phần Câu chuyện giữa bài Story Interlude, ta nghe nói về những con vật cưng nuôi trong nhà như chó, mèo, gọi là pets. To fight=đánh nhau fight/fought/fought. To chase=đuổi theo. The dog Buster likes to chase the cat.=con chó Buster thích đuổi con mèo. Tough=gan dạ [gh đọc như /f/.] Felix is a tough cat.=Felix là một con mèo gan dạ, không để bắt nạt. Chữ “tough” có nhiều nghĩa. Nghĩa gần nhất là khó, difficult. A tough boss.=một ông xếp nghiêm khắc, chặt chẽ (strict). A tough customer=khách hàng khó tính. A tough problem=một vấn đề gay go. Tough steak=thịt bò dai. Tough time=thời gian khó khăn. Tough it out=endure, phải cương quyết khi gặp hoàn cảnh khó khăn. Tough love=tương tự như câu “yêu cho roi cho vọt” [như cha mẹ dẫu yêu con mà bề ngoài phải cứng rắn với con]. A tough neighborhood.=khu thiếu an ninh. To toughen: to make tougher, làm cứng rắn thêm.

The city is toughening its anti-smoking law=thành phố đang cương quyết thi-hành luật cấm hút thuốc. A dog needs a lot of attention=chó cần để ý săn sóc nhiều. Goldfish=cá vàng. Swim/swam/swum.=bơi. Independent=độc lập. Cats are more independent.=mèo chơi một mình, không phải vuốt ve suốt ngày như chó. Nhận xét: fish là số ít và số nhiều: a fish; two fish. I caught three huge fish today: hôm nay tôi câu được ba con cá lớn. Muốn nói một đàn cá thì nói “a school of fish.”

 Cut 3

 Story Interlude:  Pets
 
 Larry: OK... and we’re off the air. Good show.
 
 Kathy: Max, do you have a pet?
 
 Max: Yes, we do. Actually, we have two pets.
 
  We have a dog… and we have a cat.
 
 Kathy: A dog and a cat. Do they fight?
 
 Max: No, not really.
 
  But the dog, Buster, likes to chase the cat.
 
  They’re just playing.
 
  And the cat, Felix, is a pretty tough cat.
 
  Do you have a pet, Kathy?
 
 Kathy: Well, yes. I have two pets, too.
 
  But they’re not very exciting.
 
 Max: Do you have a dog?
 
 Kathy: No, I have two fish. I have some goldfish.
 
  They’re nice to look at, but they don’t do much.
 
  They just swim around.
 
  I was thinking about getting a dog.
 
 Max: But dogs need a lot of attention.
 
  Cats are easier.
 
  They’re more independent.
 
 Kathy: Hmm. I like cats, too.
 
 SFX: Elizabeth entering
 
 Eliz: Hi, Max, Kathy. Hello, Larry.
 
 Larry: Alri-i-i-ght. Ready for Functioning in Business. Cue Music..

Vietnamese Explanation

Trong đoạn tới, Anh Ngữ Thương Mại Trung cấp, một chương trình về tập tục và văn hoá trong thương trường Hoa Kỳ, ta nghe Elizabeth Moore phỏng vấn ông David Gomez về buổi bàn chuyện mua người máy robots với ông Blake. Ðây là Phần Thương Lượng 5, Negotiations, Part 5. To discuss=thảo luận. Discussion=cuộc thảo luận. Successful=thành công. Danh từ success. Main issues=vấn đề chính. To end=chấm dứt. To end a conversation=chấm dứt cuộc nói chuyện. Feedback=ý kiến, lời phê bình, opinion, criticism. After you read this report, I need your feedback=sau khi đọc bản tường trình này, tôi cần bạn cho ý kiến. Employees should be given frequent feedback on their work.=nhân viên nên được cấp chỉ huy thường cho biết ý kiến về việc làm của họ. Positive feedback.=khen; negative feedback=chê.

Cut 4

 FIB Opening
 
 FIB MUSIC lead-in and then background
 
 Eliz: Hello, I’m Elizabeth Moore. Welcome to Functioning in Business!
 
 MUSIC swells and fades
 
 Larry: Functioning in Business is an intermediate level business English course with a focus on American business practices and culture.
 
  Today’s unit is “Negotiations, Part 5.”
 
   This program focuses on Giving Feedback.
 
 MUSIC

 Interview: Dave Gomez
 
 Larry: Interview
 
 Eliz: Today, we are talking again to Mr. David Gomez.
 
 SFX:  Phone beep
 
 Eliz: Hello, Mr. Gomez.
 
 Gomez: Hello. It’s nice to talk to you again.
 
 Eliz: Your discussions with Mr. Blake were successful, weren’t they?
 
 Gomez: Yes, we met for about an hour and half.
 
  And I felt that we discussed all the main issues.
 
 Eliz: Let’s listen to how you ended those discussions.
 
 MUSIC

 Vietnamese Explanation

Trong phần tới, ta nghe mẩu đàm thoại giữa ông David Gomez và Ông Blake. Ông Gomez muốn ông Blake gửi những bản bá cáo về hiệu-năng của máy robots của những công ty đã dùng máy robots này—reports on the performance of the robots from other companies who had used them. Client=thân chủ, customer. Trong câu “Coud you get those off to me within a few weeks?” thì “get those off” có nghĩa là “send these reports to me,” gửi cho tôi những bản bá cáo này trong vòng vài tuần lễ. I’ll see to it.=tôi sẽ lo chuyện đó, I’ll make sure that the job is done. That shouldn’t be a problem=chuyện đó không có gì khó khăn cả.

Một trong những cách để chấm dứt một cuộc thảo luận là dùng những câu như: Is there anything else? Còn gì nữa không? Have we covered everything? Chúng ta đã bàn thảo hết mọi chuyện chưa? Are we missing anything? Chúng ta có thiếu điều gì không? Is that it? =xong hết chưa? That’s it=hết rồi. In fact, as soon as I get back to Beijing, I’ll see to it.=thực ra, ngay sau khi về Bắc Kinh, tôi sẽ lo gửi những tài liệu này cho ông.
 
 Cut 5

 Dialog: FIB Dialog, Blake and Gomez
 
 Larry: Dialog
 
 Larry: Mr. Gomez and Mr. Blake end their meeting.
 
 That covers all the major points.  Như vậy chúng ta đã bàn luận về tất cả những điểm chính. 
 
 Blake:  Why don’t I send you some reports on our performance,...
 
  ... on the performance of the robots in some Japanese and Korean companies who are also our clients.
 
   And I’m sure you’ll be quite pleased with what you see.
 
 Gomez:  Okay, great. Could you get those off to me within a few weeks?
 
 Blake:  Sure. That shouldn’t be a problem.
 
   In fact, as soon as I get back to Beijing, I’ll see to it.
 
 Gomez:  Excellent. Um, thank you very much.
 
 Blake:  Is there anything else?
 
 Gomez:  Well, no. That covers all the major points.
 
 Blake:  Okay. Fine.
 
 Gomez:  Sounds good.
 
 MUSIC

 Vietnamese Explanation

Quí vị vừa học xong bài 164 trong Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị và xin hẹn gặp lại trong bài học sắp tới.


Source: http://www.voanews.com
Views: 6456   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.