Ðây là Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English bài 156. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Phần đầu bài học, Kathy phỏng vấn Maria Alvarez về dự tính của bà sẽ mở thêm một tiệm quần áo. Will you open stores in other states? Bà có sẽ mở thêm các tiệm nữa ở các tiểu bang khác không? They may open some other stores in the future.=có thể họ sẽ mở thêm các tiệm mới trong tương lai. Maria is talking about a new store that is going to open next month.=Maria sẽ nói về một tiệm hàng sẽ mở vào tháng sau. Children’s clothing store.=tiệm bán quần áo trẻ em. But I’m not sure.=nhưng tôi không chắc. May=trợ động từ aux. v., chỉ sự có thể; past tense, might. It may rain.=trời như muốn (có thể) mưa. Will he come to the party? He may, or he may not. Perhaps=(adv.) có lẽ. We may open a children’s clothing store, but I’m not sure.=chúng tôi có thể mở một tiệm bán quần áo trẻ em, nhưng tôi không chắc.
Cut 1
Interview 3. Maria Alvarez: Will you open other stores?
Larry: Interview
They may open some other stores in the future.
We may open a children’s clothing store, but I’m not sure.
I don’t think so.=tôi không nghĩ như vậy.
Kathy: Our guest today is Maria Alvarez.
She’s talking about a new store that is going to open next month.
Maria, do you think you’ll open other stores in the future?
Maria: We may open a children’s clothing store, but I’m not sure.
Or perhaps we’ll open another women’s clothing store.
Kathy: Will you open stores in other states?
Maria: I don’t think so.
We probably won’t open any stores outside of California.
Kathy: Our guest is Maria Alvarez. We’ll talk more after our break.
This is New Dynamic English.
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong đoạn tới, quí vị nghe và lập lại. Ðể ý đến những câu diễn tả sự không chắc: may, probably not.
Cut 2
Language Focus. Listen and answer.
Larry: Listen and answer.
Listen for the bell, then say your answer.
Max: Are they going to open a children’s clothing store?
(ding)
(pause for answer)
Max: They may open a children’s clothing store, but they’re not sure.
(short pause)
Max: Will they open stores in other states?
(ding)
(pause for answer)
Max: Probably not. They probably won’t open any stores outside of California.
(short pause)
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong đoạn tới, quí vị nghe lại mẩu đàm thoại giữa hai sinh viên Susan và Nancy trong ký túc xá [in the Dorm] về dự định mượn xe của người anh cô Nancy và mời anh ta cùng lái đi thăm Công viên Quốc gia Yosemite. Chữ dorm viết tắt từ chữ gì?—Dormitory. Will he let you borrow his car? Anh ta có để cho cô mượn xe của anh ta không? They’ll invite Nancy’s brother to come with them.=Họ tính mời anh của Nancy cùng đi.
Cut 3
Daily Dialogue: In a Dorm Room (Part 3)
Larry: Daily Dialogue: In a Dorm Room (Part 3)
They’ll invite Nancy’s brother to come with them.
Will he let you borrow his car?
Larry: Listen to the conversation.
SFX: background radio
Susan: I really want to go somewhere, Nancy.
(short pause)
Nancy: How about Yosemite? It’s beautiful there.
(short pause)
Susan: But I don’t want to go alone!
(short pause)
Nancy: OK, Susan. I’ll go with you!
(short pause)
Susan: But I don’t have any money.
(short pause)
Nancy: That’s OK. I’ll pay!
(short pause)
Susan: How will we get there?
(short pause)
Nancy: I’ll borrow my brother’s car!
(short pause)
Susan: Wait a minute!
(short pause)
Will he let you borrow his car?
(short pause)
Nancy: Oh, I don’t know. Uh, probably not.
(short pause)
Susan: I know!
(short pause)
We’ll bring your brother with us!
(short pause)
Larry: Listen and repeat.
Susan: Wait a minute!
(pause for repeat)
Will he let you borrow his car?
(pause for repeat)
Nancy: Oh, I don’t know. Uh, probably not.
(pause for repeat)
Susan: I know!
(pause for repeat)
We’ll bring your brother with us!
(pause for repeat)
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong đoạn tới, phần Câu Ðố Trong Tuần, Question of the Week, quí vị nghe một câu và đoán xem câu đó chỉ đồ gì bận trên người. Hãy để ý đến chữ “wear” vừa là động từ và danh từ. Sportswear=quần áo thể thao. For summer wear=để mặc vào mùa hè. Sleepwear=nightclothes=quần áo ngủ. Beachwear=quần áo đi biển. Underwear=quần áo lót. Wear còn có nghĩa là mòn. There’s some wear left in these tires=bánh xe này chưa quá mòn, còn đi được. To wear/wore/worn=mặc, bận, đội, đeo, đi, để, mòn. To wear jewelry=đeo nữ trang. Wear a gun=đeo súng. To wear a smile=nở một nụ cười. To wear dentures=mang răng giả. To wear one’s hair long=để tóc dài. Ðộng từ Wear còn có nghĩa là mòn hay mệt. My shoes have begun to wear.=giầy tôi đi bắt đầu mòn. This sweater has worn thin at the elbows.=cái áo len này mòn ở hai khuỷu tay. “Wear thin” hay “wear out”: My patience is wearing thin, my patience is beginning to wear out =tôi không còn kiên nhẫn. The long wait wore everyone out.=chờ lâu nên ai cũng mệt. Thành ngữ “Wear and tear”=hư vì dùng lâu. The United Nations Secretary General’s residence, built in 1921, will be renovated since it shows signs of wear and tear in the reception areas. =tư dinh của Tổng Thư Ký Liên Hiệp Quốc (ở New York), xây từ năm 1921, sẽ được tân trang lại vì có nhiều chỗ bị hư ở phòng tiếp khách.
Cut 4
Question of the Week (question): Clothing
Larry: Question of the Week!
The Question of the Week is about clothing: “What kind of clothing is it?”
UPBEAT MUSIC
Max: It’s Question of the Week time once again.
We’ll have the answers on our next show.
Today I’m going to ask questions about clothing.
First question: What is it?
You wear it on your head.
You wear it on your head. What is it?
Question Number Two: You wear them on your feet.
You wear them on your feet. What are they?
Question Number Three: You wear them on your hands.
You wear them on your hands. What are they?
Tune in next time for the answers to Question of the Week.
MUSIC
NDE Closing
Larry: A Question for You
Max: Now here’s a question for you.
Larry: Listen for the bell, then say your answer.
Max: What new stores will open in your city this year?
(ding)
(pause for answer)
Max: OK. Great!
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong đoạn tới, Câu chuyện Giữa Bài, Story Interlude, ta nghe Kathy nói sẽ đi nghe nhạc jazz ở một hộp đêm. Nightclub=hộp đêm, phòng trà có bán rượu và có trình diễn âm nhạc. Jazz.=nhạc Jazz, nhạc Mỹ từ nhạc ragtime và nhạc blues, bắt đầu từ New Orleans, và sau đây là tên những nhạc sĩ chơi nhạc Jazz giỏi: Louis Armstrong, Duke Ellington, Count Basie, Benny Goodman, và Miles Davis. Rock=nhạc rốc, nhạc trẻ, nhạc kích động, thịnh hành từ 1951, được giới trẻ ưa thích. Rock concert=buổi nghe nhạc rốc. Học thêm: Thành ngữ có chữ ‘rock’: Between a rock and a hard place.=bị lâm vào hai cảnh éo le, tiến thoái lưỡng nan. On the rocks=uống rượu whisky chỉ pha đá cục mà thôi. Their marriage has been on the rocks.=tình duyên của họ sắp bị đổ vỡ. Their marriage has worn well.=Cuộc tình duyên của họ rất đằm thắm. Rock-bottom prices=giá thấp nhất. Prices have reached rock-bottom.=giá xuống thấp nhất. To rock=lắc, đu đưa. Rock a baby to sleep=đu đưa nôi dỗ cho em bé ngủ. Don’t rock the boat.= nguyên văn, đừng làm thuyền tròng trành; nghĩa bóng: tình trạng đang yên, đừng gây chuyện rắc rối. A live band=ban nhạc sống (có ca sĩ và nhạc sĩ chứ không phải chỉ thu băng.) The concert will be broadcast live=buổi hòa nhạc sẽ được truyền thanh/hình trực tiếp. Yard work=việc làm vườn. What’s up? What’s happening? Có chuyện gì lạ không? [cũng thường dùng như lời chào một cách thân mật.] The usual=như thường lệ. Rent a movie=thuê một cuốn phim. Thanks anyway.=dù sao cũng cám ơn bạn.
Cut 5
Story Interlude: A Nightclub
Larry: OK... and we’re off the air.
Kathy: Wow! It’s almost the weekend. I can’t wait!
Max: What’s up?
Kathy: I’m going to meet some of my friends at a nightclub.
We’re going to listen to a live band, with a singer.
Max: What kind of music do they play?
Kathy: They play jazz.
Max: That sounds nice. I like jazz.
Kathy: I’m looking forward to it.
What are you doing this weekend, Max?
Max: Oh, the usual. Do a little yard work.
Maybe we’ll rent a movie.
On Sunday afternoon we may go to a rock concert with John.
Maybe you’d like to come too?
SFX: Elizabeth entering
Max: Hi, Elizabeth. Would you like to go to a rock concert this weekend?
Eliz: Uh, sorry, I’m, uh, busy this weekend. But thanks anyway.
Oh! It’s time to start my show.
Larry: Quiet, please. Ready for Functioning in Business. Cue Music...
Vietnamese Explanation
Quí vị vừa học xong bài 156 trong Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.