Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


LESSON 339: Play the field, Out in left field, Out in right field



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Tiếp theo đây mời quý vị theo dõi bài học thành ngữ English American Style số 339 của đài Tiếng Nói Hoa Kỳ do Huyền Trang phụ trách. Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả. Trong bài học thành ngữ English American Style Kỳ trước chúng tôi có đem đến quý vị hai thành ngữ mới có từ Field là cánh đồng. Hôm nay chúng tôi xin nói về hai thành ngữ khác cũng có từ Field. Xin Chị Pauline đọc thành ngữ thứ nhất.

VOICE: (PAULINE ): Sure ! The first idiom is To Play The Field, ";To Play The Field";.

TEXT: (TRANG):";To Play the Field"; thoạt đầu có nghĩa là chơi một môn thể thao hay một trò giải trí nào đó trên một cánh đồng. Bây giờ thành ngữ này có nghĩa là đi chơi với nhiều bạn trai hoặc bạn gái, chứ không nhất thiết làm bạn với một người. Trong thí dụ thứ nhất sau đây chị Pauline nói về một đôi bạn tên Bob và Mary.

VOICE: (PAULINE ): When Bob met Mary he fell in love with her at first sight and never went out with any other girl. But she was different. She played the field for a while even after they got engaged.

TEXT: (TRANG): Chị Pauline nói: Khi anh Bob gặp cô Mary anh ấy yêu cô ấy ngay từ phút đầu và không bao giờ đi chơi với một cô gái nào khác. Nhưng cô Mary thì lại khác. Cô ấy vẫn đi chơi với các bạn trai trong một ít lâu, ngay cả sau khi cô ấy đính hôn với anh Bob.

Ta thấy từ Sight đánh vần là S-I-G-H-T, động từ là To See nghĩa là trông thấy. Different, D-I-F-F-E-R-E-N-T là khác biệt, và Engaged, đánh vần là E-N-G-A-G-E-D nghĩa là đính hôn. Và bây giờ chị Pauline xin đọc lại thí dụ này.

VOICE: (PAULINE): When Bob met Mary he fell in love with her at first sight and never went out with any other girl. But she was different. She played the field for a while even after they got engaged.

TEXT: (TRANG): Thế hệ X là tên đặt cho giới trẻ ngày nay trong lứa tuổi hai mươi. Trong thí dụ thứ hai sau đây một phụ nữ lớn tuổi và bảo thủ không hài lòng với thế hệ này. Bà nói:

VOICE: (PAULINE): Morality has changed a lot among young people today. For many of them it is almost something to be ashamed of if you don’t play the field as long as you can.

TEXT: (TRANG): Bà này nói: Đạo đức đã thay đổi rất nhiều trong giới trẻ ngày nay. Đối với nhiều người trong số này dường như họ cho là một điều đáng xấu hổ nếu họ không chơi càng lâu càng tốt.

Ta thấy từ Morality đánh vần là M-O-R-A-L-I-T-Y là đạo đức, và Ashamed, A-S-H-A-M-E-D là xấu hổ, hổ thẹn. Và bây giờ chị Pauline xin đọc lại thí dụ này.

VOICE: (PAULINE): Morality has changed a lot among young people today. For many of them it is almost something to be ashamed of if you don’t play the field as long as you can.

TEXT: (TRANG): Hai thành ngữ tiếp theo đây có cùng một nghĩa.

VOICE: (PAULINE ): The second and third idioms are: Out in Left Field, and Out in Right Field.

TEXT: (TRANG): ";Out in Left Field"; và ";Out in Right Field"; xuất xứ từ môn bóng chầy. Nó có nghĩa là về phía bên trái hay bên tay phải của sân bóng chầy, chứ không nằm ở giữa sân, là nơi cầu thủ đứng ném bóng. Bây giờ hai thành ngữ này được dùng để chỉ một người có tư tưởng không phù hợp với thực tế. Trong thí dụ thứ nhất sau đây, một bà mẹ lo ngại về trí óc của con trai bà tên Johnny. Chúng ta sẽ dùng ";Out In Left Field";.

VOICE: (PAULINE ): Johnny does his best to answer questions but the answers are usually way out in left field. His teachers can’t decide whether his problem is dyslexia or he’s actually mentally retarded.

TEXT: (TRANG): Bà mẹ này nói: Con tôi Johnny vẫn cố hết sức để trả lời các câu hỏi, nhưng những câu trả lời của nó thường không đúng. Các giáo viên dạy con tôi không thể xác định liệu vấn đề chính là con tôi bị bịnh không đọc chữ được, hay nó thực sự bị bịnh chậm trí.

Những từ mới là: Dyslexia đánh vần là D-Y-S-L-E-X-I-A là bịnh không đọc chữ được, và Retarded, R-E-T-A-R-D-E-D là chậm trí. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE: (PAULINE ): Johnny does his best to answer questions but the answers are usually way out in left field. His teacher can’t decide whether his problem is dyslexia or he’s actually mentally retarded.

TEXT: (TRANG ): Trong thí dụ thứ hai tiếp theo đây, chúng ta sẽ dùng thành ngữ ";Out In Right Field"; để chỉ một người có lối suy nghĩ khác với những người chung quanh.

VOICE: (PAULINE): David’s thinking is never like other people’s. You’d have to say it’s really out in right field. He certainly comes up with some strange ideas that just don’t make sense to the rest of us.

TEXT: (TRANG): Anh David có lối suy nghĩ như thế nào ? Rõ ràng là anh ấy không bao giờ suy nghĩ như người khác. Ta có thể nói là anh ấy không hợp với thực tế. Anh ấy có nhiều ý tưởng lạ lùng mà tất cả chúng ta không thể hiểu nổi.

Ta thấy từ Thinking, động từ là To Think, T-H-I-N-K là suy nghĩ, Strange đánh vần là S-T-R-A-N-G-E là Kỳ lạ, lạ lùng, và To Make Sense đánh vần là M-A-K-E và S-E-N-S-E là có nghĩa lý. Và bây giờ xin chị Pauline đọc lại thí dụ này.

VOICE: (PAULINE): David’s thinking is never like other people’s. You’d have to say it’s really out in right field. He certainly comes up with some strange ideas that just don’t make sense to the rest of us.

TEXT: (TRANG): Thí dụ vừa rồi đã kết thúc bài học thành ngữ English American Style hôm nay của đài Tiếng Nói Hoa Kỳ. Như vậy là chúng ta vừa học được hai thành ngữ mới. Một là To Play The Field nghĩa là thích có nhiều người bạn trai hay bạn gái chứ không giới hạn vào một người, và hai là Out In Left Field hay Out In Right Field là có lối suy nghĩ không giống những người khác. Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả và xin hẹn gặp lại quý vị trong bài học kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 8820   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.