Ðây là Chương trình Anh ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English bài 153. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Mở đầu bài học, ta ôn mấy câu chủ chốt trong bài trước. Major=chính, quan trọng. Concern (n.)=mối quan tâm, lo, worry. To be concerned about=lo về. One of our major concerns is a service manual in English. =Một mối lo chính của chúng tôi là phải có sách hướng dẫn cách dùng và bảo trì bằng tiếng Anh. We are quite concerned about getting a service manual in English.=chúng tôi rất lo ngại về vấn đề phải có sách hướng dẫn cách dùng và bảo trì bằng tiếng Anh. It has to be easy to read and very clear and useful for our engineers.=Sách phải dễ đọc (hiểu), rành mạch và giúp ích cho kỹ sư của chúng tôi. Again, as I told you, we are preparing a translation of the Chinese manual we have now, and we expect that to be ready in a short time.=Một lần nữa, như đã thưa với ông, chúng tôi đang dịch từ tiếng Trung Hoa (sang tiếng Anh) sách hướng dẫn cách sử dụng và bảo trì chúng tôi hiện có, và chúng tôi phỏng chừng sách sẽ xong trong một thời gian ngắn.
Cut 1
Language Focus: Key Sentences
Larry: Listen to these sentences.
Eliz: One of our major concerns...
Larry: One of our major concerns is the service manual.
(pause)
Eliz: We’re quite concerned...
Larry: We’re quite concerned about getting a service manual in English.
(pause)
Eliz: We expect...
Larry: We expect that to be ready in a short time.
(pause)
Eliz: I’d like to say...
Larry: I’d like to say two weeks, but I’d have to get back to you.
(pause)
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong phần tới, Elizabeth hỏi chuyện Ông Blake về cuộc thương lượng với Ông Gomez. To meet with=gặp. Mr. Thornton is going to meet with his Congressman.= ông Thornton sẽ gặp vị dân biểu đại diện khu ông ở. After my meetings with Advanced Technologies, I was better prepared to respond to the concerns at Federal Motors.=Sau các buổi họp với công ty Advanced Technologies, tôi chuẩn bị kỹ hơn để giải đáp những mối lo ngại của công ty Federal Motors. For example, I knew that they would want us to send some engineers to train their workers.=thí dụ, họ muốn chúng tôi gửi vài kỹ sư để huấn luyện công nhân của họ. And I knew they would want service manuals in English. =và tôi biết trước họ muốn có sách hướng dẫn cách dùng và bảo trì người máy rô-bô. Respond=trả lời, đáp ứng, answer. Respond to their concerns.=giải đáp những điều lo ngại của họ. So you were prepared to respond to these concerns.=Như vậy ông đã chuẩn bị trước để giải đáp những điều họ lo ngại này. I felt we could meet their concerns.=Tôi cảm thấy chúng tôi có thể đáp ứng được những điều họ lo ngại. To meet the requirements=đáp ứng đúng đòi hỏi, đáp ứng được yêu cầu. Requirement= điều đòi hỏi, bắt buộc, yêu cầu. Need=điều cần, nhu cầu; to meet their needs.= đáp ứng (thỏa mãn) nhu cầu.
Cut 2
Interview: Blake
Larry: Interview
Eliz: Mr. Blake, how did you feel about these negotiations?
Blake: After my meetings with Advanced Technologies, I was better prepared to respond to the concerns at Federal Motors.
For example, I knew that they would probably want us to send some engineers.
Eliz: To train their workers?
Blake: Yes, exactly. And these engineers would have to be able to speak English.
And I knew they would want service manuals... in English.
Eliz: So you were prepared to respond to these concerns.
Blake: Yes, I was. I felt that we could meet their needs.
Eliz: Mr. Blake, thank you for talking to us today.
Blake: It was a pleasure.
Eliz: Let’s take a short break.
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong phần tới, quí vị nghe và trả lời. Trước hết, nghe một câu hỏi, rồi nghe một mẩu đàm thoại trong đó có câu trả lời. Rồi nghe lại câu hỏi, và trả lời. Khi nghe câu trả lời đúng, xin lập lại. The service manual has to be easy to read and very clear and useful for our engineers.=Sách Hướng dẫn cách bảo trì phải dễ hiểu, rành mạch và giúp ích cho kỹ sư của chúng tôi. Trong câu trên, The service manual has to be easy to read, “easy to read” không có dấu nối; nhưng nếu nhóm chữ này dùng làm tĩnh từ kép như câu, “We need an easy-to-read service manual,” thì có dấu nối giữa easy và to và giữa to và read. Xin nghe và thực tập.
Cut 3
Language Focus: Questions Based on FIB Dialog
Larry: Questions.
Larry: Listen to the question, then listen to the dialog.
Eliz: Has the service manual already been translated into English?
(short pause)
Gomez: Uh, another one of our major concerns is the service manual.
We’re quite concerned about getting a service manual in English.
It has to be easy to read and very clear and useful for our engineers.
Blake: Yes, again, as I told you, we are preparing a translation of the Chinese manual we have now...
... and we expect that to be ready in a short time.
Eliz: Has the service manual already been translated into English?
(ding)
(pause for answer)
Eliz: No, it hasn’t. It is still being translated.
(short pause)
Larry: Listen to the question, then listen to the dialog.
Eliz: Is Mr. Gomez willing to wait two or three weeks for the English service manual?
(short pause)
Gomez: By a short time... could you give me an estimate?
Blake: Uh, I’d like to say two weeks, but I’d have to get back to you.
But probably about two or three weeks.
Gomez: Oh, that sounds quite reasonable.
Eliz: Is Mr. Gomez willing to wait two or three weeks for the English service manual?
(ding)
(pause for answer)
Eliz: Yes, he is. He says, “That sounds quite reasonable.”
(short pause)
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong phần Mách giúp Văn hoá, Gary Engleton tiếp tục bàn về cách tạo giao hảo trong một cuộc thương lượng. This Culture Tip deals with developing a good relationship in a negotiation. A good relationship=liên hệ tốt, giao hảo. Series=một loạt. Good negotiators want an agreement that is good for both sides.=Người lo thương lượng giỏi muốn có một thoả thuận mà cả hai bên đều coi là tốt. [A win-win solution=giải pháp cả hai đều chấp nhận.] Different from=khác với. Negotiating can be different from playing a game, where one person wins and the other person loses. Thương lượng khác với trò chơi ở chỗ trong một trò chơi, một bên thắng và một bên thua. Try to understand what the other side needs.=Gắng tìm hiểu bên kia cần gì. Find out everything that you can about the company.=Hãy cố gắng tìm hiểu (tìm kiếm tin tức) về công ty mình thương lượng. Get to know the people in the company.=Tìm hiểu nhân viên của hãng đó. Arrive early at meetings to chat about personal matters.= Ðến họp sớm, để nói chuyện về những vấn đề cá nhân. To chat=to talk informally, nói chuyện thân mật. Small talk=hỏi thăm qua loa. To build trust=gây tín nhiệm. Deadlines=Hạn chót. Avoid short deadlines.=Tránh những hạn chót quá gần. We’re under deadline.=chúng tôi đang làm gấp cho kịp hạn chót. Good working relationship=sự giao thiệp (mối liên hệ) tốt trong công việc.
Cut 4
Culture Tips: Relationship in Negotiations: sự giao-thiệp trong khi thương lượng.
Larry: Culture Tips
This Culture Tip deals with developing a good relationship in a negotiation.
Eliz: Welcome once again to “Culture Tips” with Gary Engleton.
Today, we are continuing our special series on negotiating.
Gary: Yes, today I’m going to talk about developing a good relationship.
Good negotiators want an agreement that is good for both sides.
That is sometimes called a win-win solution.
Eliz: So negotiating can be different from playing a game, where one person wins and the other person loses.
Gary: Exactly.
Eliz: So, uh, how do you develop a good relationship?
Gary: Well, try to understand what the other side needs.
Find out everything that you can about the company.
You also should get to know the people in the company.
For example, arrive early at meetings to chat about personal matters.
Eliz: So small talk is important.
Gary: Yes, it can help to build trust.
Finally, if possible, avoid short deadlines.
It takes time to develop a good working relationship.
And good agreements are based on good relationships.
Eliz: Thanks, Gary!
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong đoạn tới, ta nghe lại những lời khuyên của Gary để gây tín nhiệm với người mình thương lượng (build trust). Ôn lại: It takes time to develop a good working relationship.=phải mất nhiều thì giờ mới tạo được mối giao hảo trong công việc. And good agreements are based on good relationships.=và những thoả thuận tốt được xây dựng trên những mối giao hảo.
Cut 5
[same as Cut 4.]
Vietnamese Explanation
Quí vị vừa học xong bài 153 trong Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.