Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


Dynamic english 135 - Anh Ngữ sinh động bài 135



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Đây là Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English Bài 135. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Chủ đề của bài học hôm nay là câu “The Motorhome Has a Kitchen.” Bài học cũng chú trọng về các phòng trong nhà và vị trí các phòng và vật dụng trong nhà. This program focuses on rooms and spatial locations. Chữ “space” nghĩa là  không gian, khoảng trống; tĩnh từ là spatial; spatial locations=vị trí của các phòng. Motorhome –xe nhà lưu động đủ tiện nghi, hay còn gọi là ô tô ca ra van, hay xe lữ hành đủ tiện nghi; đây chỉ một chiếc xe hơi lớn như xe buýt, trong đó có phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, phòng rửa tay có chỗ vệ sinh và vòi tắm hoa sen. Motorhome còn có tên là RV, viết tắt từ hai chữ “Recreational Vehicle.” Recreational=có tính cách giải trí, vehicle=xe. Trong đoạn tới, ta nghe chuyện Bob Harris và gia đình tính thuê một chiếc xe nhà lưu động motorhome đề đi du lịch ở Alaska. Postal worker=nhân viên bưu điện. Bob Harris is a postal worker.=Bob Harris là nhân viên bưu điện. Bob Harris is married to Sandra Harris. They have two children—Collette and John. Bob Harris lập gia đình với Sandra Harris. Họ có hai con—con gái là Collette và con trai là John.

Cut 1

Max (voice over): Hi, I’m Max.

Kathy (voice over): Hello. My name is Kathy.

Max and Kathy (voice over):  Welcome to New Dynamic English!

MUSIC up and then fade

Larry: New Dynamic English is a basic English language course and an introduction to American people and culture.

 Today’s unit is “The Motorhome Has A Kitchen.”

 This program focuses on rooms in a house and spatial location.

MUSIC

Kathy: Hello, Max.

Max: Hi, Kathy.

 Who’s our guest today?

Kathy: Bob Harris, the postal worker from Florida.

Max: Oh, sure...

 He’s married to Sandra Harris. They have two children Collette and, uh, John.

Kathy: Right. Bob’s going to talk to us today about his family’s vacation plans.

Max: Great!

MUSIC

Vietnamese  Explanation

Trong phần tới, Kathy phỏng vấn Bob Harris về việc ông định thuê một xe nhà lưu động để du lịch. Motorhome=motor=động cơ; home=căn nhà. Tương tự: RV, viết tắt từ chữ recreational vehicle=xe du lịch thứ lớn. Travel by car=du lịch bằng xe hơi. Pay for motels=trả tiền khách sạn bên đường. Motel=motor+ hotel=>;motel, khách sạn loại thường, cạnh xa lộ, để du khách tạm nghỉ. [Phân biệt với “hotel” là khách sạn đủ tiện nghi hơn.] Ferry=tàu thủy, phà. Motels are expensive.= ở khách sạn thì tốn. When you travel by car, you have to pay for motels.=khi du lịch bằng xe hơi, bạn phải tốn tiền trả khách sạn bên đường. We can save a lot of money, because we don’t have to eat at restaurants.=chúng tôi bớt tốn nhiều tiền vì không phải ăn ở trong tiệm. We’re going to drive around Alaska for a week=chúng tôi sẽ lái xe đi quanh tiểu bang Alaska trong một tuần lễ. We can sleep in the motorhome=chúng tôi có thể ngủ trong xe nhà lưu động. And the motorhome has a kitchen, so we can cook our own meals.=Xe nhà lưu động có bếp nên chúng tôi có thể tự nấu ăn lấy. Sounds like a great idea for a vacation=xem chừng như một ý rất hay để đi du lịch. Dùng câu này khi khen ai có ý kiến hay: Sounds like a great idea! Seatle=tên thành phố của tiểu bang Washington ở phía tây nước Mỹ. Anchorage=tên thành phố thuộc tiểu bang Alaska.

Cut 2

Interview. Bob Harris: We’re going to rent a motorhome.

Larry: Interview

 When Bob Harris takes his family to Alaska next summer, he’s going to rent a motorhome. Khi Bob Harris đưa gia đình thăm Alaska mùa hè tới, ông sẽ thuê một xa nhà lưu động.

· a motorhome= xe nhà lưu động; ô tô ca ra van; xe lữ hành đủ tiện nghi.
 
 Are you going to rent a car? bạn có mướn xe hơi không?
 
 When you travel by car, you have to pay for motels.  Khi bạn du lịch bằng xe hơi, bạn phải trả tiền phòng ở khách sạn bên đường.
 
 We can save a lot of money, because we don’t have to eat at restaurants. Chúng tôi có thể tiết kiệm được nhiều tiền vì chúng tôi không phải ăn ở nhà hàng.  
 
 Kathy: Now it’s time for today’s interview.
 
  Our guest today is Bob Harris
 
  Next summer, you’re going to Alaska with your family.
 
 Bob: That’s right.
 
  We’re going to take the ferry from Seattle to Anchorage, Alaska.
 
  And then we’re going to drive around Alaska for a week.
 
 Kathy: Are you going to rent a car?
 
 Bob: No, we’re going to rent a motorhome.
 
 Kathy: A motorhome?
 
 Bob: Yes. Some people call them RV’s  recreational vehicles.
 
 Kathy: Why are you going to rent a motorhome?
 
  Isn’t it expensive?
 
 Bob: Not really.
 
  When you travel by car, you have to stay in motels.
 
  Motels are expensive.
 
  When you travel in a motorhome, you don’t have to pay for motels.
 
  You can sleep in the motorhome.
 
  And the motorhome has a kitchen, so we can cook our own meals.
 
  We can save a lot of money, because we don’t have to eat at restaurants.
 
 Kathy: Sounds like a great idea for a vacation, Bob.
 
  Our guest today is Bob Harris. We’ll talk more after our break.
 
  This is New Dynamic English.
 
 MUSIC
 
 Vietnamese Explanation

Trong đoạn tới, để tập nói một câu dài cho thông thạo, không vấp váp (SENTENCE FLUENCY),  quí vị nghe rồi lập lại, phần ngắn trước, cả câu sau. Thí dụ: When you travel in a motorhome, you don’t have to stay in motels. Ta tập đọc từng đoạn ngắn phần thứ nhất: a motorhome/in a motorhome/travel in a motorhome/When you travel in a motorhome. Phần thứ hai của câu dài: motels/stay in motels/you don’t have to stay in motels. Nối hai phần lại, ta có câu dài: When you travel in a motorhome, you don’t have to stay in motels. Tương tự, ta hãy tập đọc câu Next summer, Bob is going to rent a motorhome, như sau: a motorhome/rent a motorhome/ Bob is going to rent a motorhome/Next summer Bob is going to rent a motor home. Ôn lại: Rent a car=thuê xe hơi. Motels=khách sạn bên đường.

Cut 3

 Language Focus. When you travel by car, you have to stay in hotels.
 
 Larry: Listen and repeat.
 
 Max: Bob is going to rent a motorhome.
 
 (pause for repeat)
 
 Max: Next summer Bob is going to rent a motorhome.
 
 (pause for repeat)
 
 Max: You have to stay in motels.
 
 (pause for repeat)
 
 Max: When you travel by car, you have to stay in motels.
 
 (pause for repeat)
 
 Max: You don’t have to stay in motels.
 
 (pause for repeat)
 
 Max: When you travel in a motorhome, you don’t have to stay in motels.
 
 (pause for repeat)
 
 MUSIC

 Vietnamese Explanation

Trong đoạn tới, ta nghe Kathy hỏi Bob Harris về chiếc xe nhà lưu động motorhome ông sẽ thuê. The motorhome will have a kitchen, a bathroom, a dining area, and four beds.=xe nhà lưu động có bếp, phòng tắm, chỗ ăn, và bốn giường. All those rooms in a motorhome? Xe nhà lưu động chứa đủ tất cả các phòng đó à?

 How big is a motorhome? Xe nhà lưu động lớn cỡ nào? We’re going to get one that’s twenty two feet long.=Chúng tôi sẽ thuê một chiếc xe dài 22 bộ Anh. [Nhớ lại: 1 foot=30,479cms; 22 feet=6.7 mét (meters)]

 Refrigerator=tủ lạnh. When you say “bathroom,” do you mean the “toilet”? Khi bạn nói phòng tắm “bathroom,” có phải bạn muốn ngụ ý nói phòng vệ sinh không? Bathtub=bồn tắm. Toilet=phòng vệ sinh. There isn’t a bathtub, but there is a shower.=không có bồn tắm nhưng có vòi tắm.

Cut 4

 Interview 2. Bob Harris: It has a kitchen.
 
 Larry: Interview
 
  The motorhome will have a kitchen, a bathroom, and a dining area.
 
· a bathroom  phòng tắm
· a dining area khu ăn
· a stove lò bếp
 
 The door is on the side of the motorhome, near the back. Cửa bước lên ở bên hông xe nhà lưu động, gần phía sau xe.
 
 The refrigerator is next to the door, on your right.  Tủ lạnh kế bên cửa bước vào, bên tay mặt. Còn gọi tắt là “fridge.”
 
 There’s a toilet and a sink.  Có phòng vệ sinh và bồn rửa.
 
 Kathy: Our guest today is Bob Harris.
 
  How big is a motorhome, Bob?
 
 Bob: We’re going to get one that is twenty two feet long.
 
  It has a kitchen, a bathroom, a dining area, and four beds.
 
 Kathy: Really!
 
  All those rooms in a motorhome?
 
 Bob: Yes! The door is on the side of the motorhome, near the back.
 
  When you come in, the kitchen is in front of you.
 
  There’s a sink... and a stove....
 
 Kathy: Where’s the refrigerator?
 
 Bob: The refrigerator is next to the door, on your right.
 
 Kathy: And the bathroom?
 
 Bob: The bathroom is on your left.
 
 Kathy: When you say “bathroom,“ do you mean the toilet?
 
 Bob: Well, there’s a toilet and a sink, but there’s also a shower.
 
  There isn’t a bathtub, so you can’t take a bath, but you can take a shower.
 
 Kathy: Our guest is Bob Harris. We’ll talk more after our break.
 
  This is New Dynamic English.
 
 MUSIC
 
 Cut 5

Trong đoạn tới, quí vị nghe và lập lại những câu đã học. On the side of=ở bên sườn, bên hông. The door is on the side of the motorhome.=cừa lên xe ở bên sườn xe nhà lưu động để du lịch.  

 Language Focus: The door is on the side of the motorhome.
 
 Larry: Listen and repeat.
 
 Max: The motorhome has a kitchen, a bathroom, a dining area, and four beds.
 
 (pause for repeat)
 
 Max: The door is on the side of the motorhome.
 
 (pause for repeat)
 
 Max: When you come in, the kitchen is in front of you.
 
 (pause for repeat)
 
 Max: The refrigerator is next to the door, on your right.
 
 (pause for repeat)
 
 Max: The bathroom is on your left.
 
 (pause for repeat)
 
 MUSIC

Vietnamese Explanation

Bây giờ, để ôn lại, xin nghe lại mấy từ đã học. Motorhome=xe nhà lưu động= hay RV=recreational vehicle. The motor home is twenty two feet long.=xe nhà di động dài 22 bộ Anh. It has a kitchen, a bathroom, a dining area, and four beds. Xe có bếp, phòng tắm, khu ăn, và bốn giường. It has a refrigerator to keep food fresh during the trip=Xe có tủ lạnh để giữ đồ ăn tươi trong cuộc du lịch. They do not have to stay in motels, so they can save money.=vì họ không phải thuê khách sạn nên họ có thể tiết kiệm. The motorhome has a kitchen, so they can cook their own meals.=xe nhà lưu động có bếp nên họ có thể tự nấu ăn lấy. They don’t have to eat in the restaurants.=họ không phải ăn ở nhà hàng.  Xin nghe lại một đoạn trong bài.

Cut 6

 [Same as section in cut 4]
 Vietnamese Explanation

Quí vị vừa học xong bài 135 trong Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 6440   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.