Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


#334: A Bundle of Nerves, To Get On One's Nerves



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

HuyềnTrang xin kính chào quý vị thính giả. Trong bài học thành ngữ English American Style  kỳ trước chúng tôi có đem đến quý vị hai thành ngữ có từ Nerve nghĩa là dây thần kinh. Hôm nay chúng tôi xin trình bày thêm hai thành ngữ khác cũng có từ Nerve. Xin chị Pauline đọc thành ngữ thứ nhất, được không?

VOICE: (PAULINE) Sure! The first idiom is “ A Bundle of Nerves” , “ A Bundle of Nerves”.

TEXT: (TRANG) A Bundle of Nerves có một từ mới là Bundle đánh vần là B-U-N-D-L-E nghĩa là một bó. Người Mỹ dùng A Bundle of Nerves để  chỉ một người lúc nào cũng lo ngại hay sợ một điều gì có thể xảy ra. Trong thí dụ sau đây quý vị sẽ thấy một cô nhân viên lo ngại về tương lai của công việc của cô:

VOICE: (PAULINE) I’ve been a bundle of nerves ever since the company told us it’s losing money and will have to lay off 20% of the staff. I don’t know if I can hang on to my job or not.

TEXT: (TRANG) Nhân viên này nói: Tôi rất lo lắng kể từ khi công ty chúng tôi cho biết là công ty đang bị thua lỗ và sẽ phải sa thải 20% số nhân viên. Tôi không biết chắc tôi sẽ còn giữ được công việc của tôi hay không.

Những từ mới là: Losing, động  từ To Lose L-O-S-E là mất hay thua lỗ, To Lay Off đánh vần là L-A-Y và O-F-F nghĩa là sa thải, và To Hang On, H-A-N-G và O-N nghĩa là bám  chặt vào. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE: ( PAULINE) I’ve been a bundle of nerves ever since the company told us it’s losing money and will have to lay off 20% of the staff. I don’t know if I can hang on to my job or not.

TEXT : (TRANG) Trong thí dụ thứ hai tiếp theo đây chị Pauline lo ngại về cô bạn thân của chị là Sally, một người  mà mấy tháng gần đây hay tỏ ra nóng nẩy bồn chồn.

VOICE: (PAULINE) I’m worried about Sally. She’s a real bundle of nerves these days. I don’t know why. Maybe it’s because she drinks a dozen cups of coffee a day. That would make me nervous too!

TEXT: (TRANG) Chị Pauline nói: Tôi lo ngại về  cô Sally. Mấy lúc này cô ấy tỏ ra quá bồn chồn, bực dọc. Tôi không hiểu tại sao. Có lẽ đó là vì cô ấy uống hàng tá ly cà phê mỗi ngày. Nếu tôi uống nhiều như thế chắc tôi cũng bồn chồn không kém gì cô ấy.

Ta thấy từ Worried đánh vần là W-O-R-R-I-E-D nghĩa là lo ngại, và Nervous, N-E-R-V-O-U-S là bực dọc, nóng nẩy. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE: (PAULINE) I’m worried about Sally. She’s a real bundle of nerves these days. I don’t know why. Maybe it’s because she drinks a dozen cups of coffee a day. That would make me nervous too!

TEXT:(TRANG) Tiếp theo đây là thành ngữ thứ hai.

VOICE: (PAULINE) The second idiom is “To Get On One’s Nerves”, “To Get On One’s Nerves”.

TEXT: (TRANG) Người Mỹ dùng thành ngữ “To Get On One’s Nerves”  khi họ muốn nói là làm một điều gì khiến cho người khác phải khó chịu, bực mình.

Trong thí dụ thứ nhất sau đây, một chính trị gia ra ứng cử vào quốc hội thấy đối thủ của ông cứ dùng quảng cáo không hoàn toàn đúng sự thật trên đài truyền hình để đả kích  ông, khiến ông thấy khó chịu.

VOICE: (PAULINE) Mr. Smith gets on my nerves because he  is telling half truths in the  newspapers and on TV to attack my record. I am sure the voters will see through his crooked scheme.

TEXT: (TRANG) Chính trị gia này nói: Ông Smith khiến tôi rất khó chịu vì ông ấy bóp méo sự thật trên báo chí và đài truyền hình để đả kích thành tích của tôi. Tôi tin chắc rằng cử tri sẽ nhìn thấu mưu đồ thiếu thẳng thắn của ông ấy.
 
Những từ mới đáng chú ý là: Half Truth đánh vần là H-A-L-F và T-R-U-T-H nghĩa là một điều gì không hoàn toàn đúng sự thật, To  Attack, A-T-T-A-C-K là đả kích hay tấn công, Crooked đánh vần là C-R-O-O-K-E-D là  gian xảo, và Scheme, S-C-H-E-M-E là  mưu đồ. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE: (PAULINE) Mr. Smith gets on my nerves because he  is telling half truths in the newspapers and on TV to attack my record. I am sure the voters will see through his crooked scheme.

TEXT: (TRANG) Trong thí dụ thứ hai sau đây, dân chúng trong thành phố này cảm thấy khó chịu vì phải nghe các chính trị gia hứa giải quyết vấn đề xe cộ ùn tắc trong thành phố và nhà giá rẻ cho người nghèo mà cuối cùng vẫn không giải quyết được gì cả.

VOICE: (PAULINE) The politicians in this metropolitan area are getting on the voters’ nerves because of all their broken promises about solving the problem of transportation and affordable housing for the poor. After all these years, the problems have gotten worse instead of better .

TEXT: (TRANG) Câu này có nghĩa như sau: Các chính trị gia trong thành phố này đang khiến cho cử tri khó chịu vì những lời hứa hão huyền về việc giải quyết nạn kẹt xe và cung cấp nhà ở với giá rẻ cho dân nghèo.  Sau bao nhiêu năm, các vấn đề này càng tệ hơn thay vì khá hơn.

Những từ mới là: Metropolitan, M-E-T-R-O-P-O-L-I-T-A-N nghĩa là đô thị, Promise, đánh vần là P-R-O-M-I-S-E là lời hưá hẹn, và Affordable, A-F-F-O-R-D-A-B-L-E nghĩa là có đủ khả năng hay điều kiện để mua. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE:(PAULINE) The politicians in this metropolitan area are getting on the voters’ nerves because of all their broken promises about solving the problem of transportation and  affordable housing for the poor. After all these years, the problems have gottten worse instead of better .

TEXT: (TRANG) Thí dụ vừa rồi đã kết thúc bài học thành ngữ English American Style hôm nay của đài Tiếng Nói Hoa kỳ. Như vậy là chúng ta vừa học được hai thành ngữ mới. Một là A Bundle Of Nerves nghĩa là hết sức bồn chồn bực dọc, và hai là To Get On One’s Nerves nghĩa là làm cho người khác khó chịu. Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả và xin hẹn gặp lại quý vị trong bài học kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 5890   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.