Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


# 153: Like Clockwork, Clean Someone's Clock, Biological Clock.



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả. Trong bài học thành ngữ ENGLISH AMERICAN STYLE hôm nay, chúng tôi xin đem đến quý vị 3 thành ngữ mới trong đó có từ ";Clock,"; đánh vần là C-L-O-C-K, nghĩa là cái đồng hồ. Anh bạn Don Benson của chúng ta xin đọc thành ngữ thứ nhất:

VOICE: (DON BENSON): The first idiom is ";Like Clockwork,"; ";Like Clockwork.";

TEXT: (TRANG): ";Like Clockwork"; có một từ mới là ";Clockwork,"; đánh vần là C-L-O-C-K-W-O-R-Kù, nghĩa là bộ phận máy móc bên trong một chiếc đồng hồ gồm dây cót và bánh xe răng cưa. Vì thế người Mỹ dùng 'Like Clockwork"; để chỉ một điều gì xảy ra một cách đều đặn và chính xác như một chiếc đồng hồ. Trong thí dụ sau đây, anh Don nói về thói quen thường lệ của một ông già mỗi ngày vào quán cà phê đúng giờ:

VOICE : (DON): He comes in at 7:30 like clockwork. He always gets coffee and jelly doughnut, then sits and reads his paper. Right at 8:30 he leaves. You can set your watch by him.

TEXT: (TRANG): Ông già này làm gì? Ông ấy bước vào quán vào đúng 7:30 sáng đều như một cái đồng hồ vậy. Mỗi ngày ông ấy mua một ly cà phê và một cái bánh ngọt có mứt bên trong, rồi ngồi xuống đọc báo. Đúng 8:30 ông ấy rời khỏi quán. Bạn có thể nhìn ông ấy để lấy đúng giờ trên đồng hồ tay của bạn.

Một vài từ mới đáng chú ý là: ";Jelly,"; đánh vần là J-E-L-L-Y, nghĩa là mứt trái cây mềm như thạch, và ";Doughnut,"; đánh vần là D-O-U-G-H-N-U-T, nghĩa là một loại bánh ngọt có lỗ tròn ở giữa. Bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này:

VOICE: (DON): He comes in at 7:30 like clockwork. He always gets coffee and jelly doughnut, then sits and reads his paper. Right at 8:30 he leaves. You can set your watch by him.

TEXT:(TRANG): Ông cụ già quả là một người có những sinh hoạt đều đặn và đúng giờ ";Like Clockwork"; mỗi ngày. Tiếp theo đây anh bạn chúng ta sẽ đọc thành ngữ thứ hai:

VOICE: (DON): The second idiom is ";To Clean Someone’s Clock,"; ";To Clean Someone’s Clock.";

TEXT:(TRANG): Thoạt nghe ";To Clean Someone’s Clock"; phần đông chúng ta nghĩ rằng nó có nghĩa là lau sạch một cái đồng hồ. Tuy nhiên người Mỹ dùng thành ngữ này khi họ muốn nói đánh bại một người nào.Thành ngữ này xuất xứ từ giới quân đội khi một binh sĩ muốn đánh kẻ thù vào mặt. Mặt người cũng có thể được cho là giống như mặt đồng hồ vậy. Ngày nay ";To Clean Someone’s Clock"; được dùng nhiều nhất trong giới thể thao. Trong thí dụ sau đây, anh Don là sinh viên đại học Harvard còn bạn anh tên Phil là sinh viên đại học Yale. Hai người cãi nhau về cuộc đấu bóng bầu dục sắp tới giữa hai trường. Anh Don nói:

VOICE: (DON): Sure, Phil, I know Yale has won 6 years in a row. But we have a great team at Harvard this year. I tell you, we are going to clean your clock Saturday afternoon!.

TEXT:(TRANG): Anh Don nói với bạn như sau: Phải rồi, anh Phil, tôi biết trường Yale đã thắng 6 năm liền. Nhưng năm nay trường Harvard chúng tôi sẽ đánh bại đội bóng trường anh vào chiều thứ bảy này!

Một số từ mới đáng chú ý là: ";Row,"; đánh vần là R-O-W, nghĩa là một hàng hay một dãy; và ";In a Row"; nghĩa là liền một hàng hay liên tiếp nhau; và";Team,"; đánh vần là T-E-A-M, nghĩa là một đội bóng. Bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này:

VOICE: (DON): Sure, Phil, I know Yale has won 6 years in a row. But we have a great team at Harvard this year. I tell you, we are going to clean your clock Saturday afternoon!. TEXT:(TRANG): Vì thế khi quý vị nghe ai nói ";To Clean Your Clock"; xin quý vị cẫn thận đề phòng.Tiếp theo đây anh Don sẽ đọc thành ngữ thứ ba:

VOICE: (DON): The third idiom is ";Biological Clock,"; ";Biological Clock.";

TEXT:(TRANG): ";Biological Clock"; có một từ mới là ";Biological"; đánh vần là B-I-O-L-O-G-I-C-A-L, nghĩa là thuộc về sinh vật, và được dùng từ khoảng năm 1950 để chỉ những hệ thống bên trong cơ thể con người có nhiệm vụ điều hành nhịp độ và ngày giờ của những hoạt độïng của con người như ăn uống hay thức dậy. Tuy nhiên, người Mỹ ngày nay dùng ";Biological Clock"; để chỉ những năm tháng trong đời sống của phụ nữ mà họ có thể có con được, như từ 15 đến 35 hay 40 tuổi chẳng hạn. Sở dĩ vấn đề này hay được bàn tới là vì ngày nay, nhiều phụ nữ Mỹ đi làm việc và hoãn có con nhưng cũng sợ rằng cứ chờ đợi mãi quá giới hạn của ";Biological Clock"; thì họ già nua không thể sinh con được nữa. Trong thí dụ sau đây, một ông nói với người bạn là hai vợ chồng ông mong muốn có con đến mức nào:

VOICE: (DON): Mollie and I have been maried over 25 years and her biological clock is ticking fast. We are not getting any younger, so she will take some time off her job so we can have a baby.

TEXT:(TRANG): Ông này cho biết như sau: Tôi và nhà tôi là Mollie đã lập gia đình với nhau hơn 25 năm rồi và thời kỳ có khả năng sinh nở của nhà tôi cũng sắp hết. Chúng tôi không còn trẻ nữa, cho nên nhà tôi sẽ nghỉ việc ít lâu để chúng tôi có con.

Chỉ có một tư ømới đáng chú ý là: ";To Tick,"; đánh vần là T-I-C-K, nghĩa là trôi qua như tiếng tic tac của đồng hồ. Bây giờ mời quý vị nghe lại thí dụ này:

VOICE: (DON): Mollie and I have been maried over 25 years and her biological clock is ticking fast.We are not getting any younger, so she will take some time off her job so we can have a baby.

TEXT:(TRANG): Thí dụ vừa rồi đã kết thúc bài học thành ngữ ENGLISH AMERICAN STYLE hôm nay. Như vậy là chúng ta vừa học được 3 thành ngữ mới. Một là ";Like Clockwork,"; nghĩa là đều đặn và đúng giờ như một chiếc đồng hồ; hai là ";To Clean Someone’s Clock,"; nghĩa là đánh bại một người nào; và ba là ";Biological Clock,"; nghĩa là thời kỳ phụ nữ có khả năng sinh con được. Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả và xin hẹn gặp lại quý vị trong bài học kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 5147   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.