Ðây là Chương trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English, bài 131. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Chủ đề của bài học hôm nay là câu “There are pictures on the walls.” =Có những bức tranh trên tường. Bài học hôm nay cũng học về các phòng, và đồ đạc, và cách dùng nhóm chữ “There is/there are’’ (Có). This program will focus on rooms and furniture, and on the expression “there is/there are.” It will also focus on giving reasons, using the expression ‘‘so that”=cũng chú trọng vào cách nói lý do bằng cách dùng “so that.”
Hôm nay, ta nghe chuyện bác sĩ Sara Scott nói về bịnh viện trẻ em (children’s hospital), nơi bà làm việc. Nhận xét: chữ furniture chỉ đồ đạc như bàn ghế tủ, giường, dùng như danh từ số ít; nếu muốn nói một món đồ đạc thì dùng “a piece of furniture” hay “an article of furniture.” Ðộng từ là “to furnish”- trang bị đồ đạc. Thí dụ, This house was furnished entirely with handmade furniture.=nhà này trang bị toàn bằng đồ đạc làm bằng tay. Some articles of furniture were lost when we moved.=vài món đồ đạc bị thất lạc khi chúng tôi dọn nhà.
Cut 1
MUSIC
Max (voice-over): Hi, I’m Max.
Kathy (voice-over): Hello. My name is Kathy.
Max and Kathy (voice-over): Welcome to New Dynamic English!
MUSIC
Larry: New Dynamic English is a basic English language course and an introduction to American people and culture.
Today’s unit is “There Are Pictures on the Walls.”
This program will focus on rooms and furniture, and on the expression “there is.”
It will also focus on giving reasons, using the expression “so that.”
MUSIC
Kathy: Hi, Max.
Max: Hello, Kathy.
Who’s our guest today?
Kathy: Today we’ll be talking again with Sara Scott.
You know, the doctor from Chicago.
She’s going to tell us about the hospital where she works.
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong phần tới, Kathy phỏng vấn Sara Scott về các phòng ở bịnh viện của bà ta. Ðể ý đến cách dùng “so that” có nghĩa là “để”. Room=phòng. Ceiling=trần nhà. Window=cửa sổ. Why are there pictures on the ceilings? Tại sao trên trần nhà có các bức hình? So that the children can look at the pictures when they are lying in their beds. Ðể các em có thể ngắm các bức hình khi các em nằm trên giường của chúng. To lie/lay/lain.=nằm. Don’t lie in bed all morning! đừng nằm ườn trên giường suốt cả sáng! Funny=ngộ nghĩnh, vui tươi. Patients=bệnh nhân. Mostly và most. Mostly=(adv.) phần lớn, chiefly. You work mostly with children, don’t you? Bà phần lớn chữa bệnh cho các em nhỏ, phải không? Most =hầu hết, almost all. Most of my patients are children=hầu hết các bệnh nhân của tôi là trẻ em. Even=(adv.) ngay cả, ngay đến. Sometimes there are pictures even on the ceilings.= Ðôi khi còn có những bức hình ngay cả trên trần nhà.
Cut 2
Interview. Sara: The fourth floor is only for children.=tầng lầu thứ tư chỉ dành riêng cho trẻ em.
Larry: Interview
There is a special floor for children at Sara’s hospital. Có một tầng riêng cho trẻ em trong bệnh viện của bác sĩ Sara.
· a room phòng · a ceiling trần nhà
The fourth floor of the hospital is only for children Tầng thứ tư của bệnh viện chỉ để dành cho trẻ em.
There are funny pictures on the walls. Có các bức hình ngộ nghĩnh vui tươi trên trần nhà.
There are colorful curtains on the windows. Có những rèm cửa nhiều mầu sắc sặc sỡ ở cửa số.
We want our children to feel comfortable. Chúng tôi muốn các em cảm thấy thoải mái.
Kathy: Our guest today is Sara Scott.
Sara is a doctor at a large hospital in Chicago.
Hello, Sara.
You work mostly with children, don’t you?
Sara: That’s right. Most of my patients are children.
Kathy: Is your hospital only for children?
Sara: No, it isn’t. It’s a very large hospital.
But the fourth floor of the hospital is only for children.
The rooms look like children’s rooms.
There are funny pictures on the walls.
And there are colorful curtains on the windows.
Sometimes there are even pictures on the ceilings.
Kathy: Why are there pictures on the ceilings?
Sara: So that the children can look at the pictures when they are lying in their beds.
We want our children to feel comfortable.
Kathy: Our guest is Dr. Sara Scott. We’ll talk more after our break.
This is New Dynamic English.
MUSIC
Vietnamese Explanation
Ðoạn tới mô tả tầng lầu thứ tư trong bệnh viện dành riêng cho trẻ em bị bệnh; quí-vị nghe và lập lại các câu dùng “There are” –có những. Khi đổi thành câu hỏi, ta dùng “Are there..?” và khi đổi sang phủ định ta dùng “There are not, hay there aren’t”-không có những…Xin nghe và lập lại.
Cut 3
Language Focus. The fourth floor of the hospital is only for children
Larry: Listen and repeat.
Max: The fourth floor of the hospital is only for children.
(pause for repeat)
Max: There are funny pictures on the walls.
(pause for repeat)
Max: There are colorful curtains on the windows.
(pause for repeat)
Max: Sometimes there are pictures on the ceilings.
(pause for repeat)
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong phần tới, bác sĩ Sara Scott nói về tầng lầu dành cho các bệnh nhân trẻ em. Parents can visit their children at any time, and they can sleep at the hospital.=cha mẹ có thể thăm các em bất cứ lúc nào, và ngủ lại ở bệnh viện. A kitchen=nhà bếp. Extra=phụ, thêm, additional; extra beds=giường phụ. Hãy nghe ba câu dùng “so that”. There are extra beds in the children’s rooms so that their parents can sleep there.=có giường phụ trong phòng các em để cha mẹ các em có thể ngủ ở đấy. And there is a kitchen so that parents can cook food for their children.=có nhà bếp để cha mẹ nấu ăn cho con em họ. There is a teacher so that the children can get some help with their school work.=có một giáo viên để các em có thể nhận được giúp đỡ về bài vở ở trường. School work=bài học hay bài tập nhà trường cho các em học hay làm. Stay with.= ở lại với. Can parents stay with their children? Phụ huynh có thể ở lại với con em họ không? Xin nghe cô Elizabeth hỏi chuyện bác sĩ Sara Scott.
Cut 4
Interview 2. Sara Scott. Can parents stay with their children?
Larry: Interview
Parents can visit their children at any time, and they can sleep at the hospital.
Kathy: Our guest today is Sara Scott.
Kathy: She’s talking about the children’s floor at her hospital.
Sara, can parents visit their children in the hospital?
Sara: Of course, they can.
Parents can visit their children any time, day or night.
There are extra beds in the children’s rooms so that their parents can sleep there.
And there is a kitchen so that parents can cook food for their children.
Kathy: Is there a school at the hospital?
Sara: No, there isn’t a school.
But there is a teacher so that the children get some help with their school work.
Kathy: Our guest is Sara Scott. We’ll talk more after our break.
This is New Dynamic English.
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong phần thực tập tới, quí-vị nghe và lập lại những câu hỏi bắt đầu bằng “Why” và câu trả lời dùng “so that” diễn tả mục đích. There are extra beds so that parents can sleep there.=có thêm giường phụ để phụ huynh có thể ngủ ở đó.
Cut 5
Language Focus. Why are there extra beds?
Larry: Listen and repeat.
Max: Why are there extra beds in the children’s rooms?
(pause for repeat)
Max: There are extra beds so that their parents can sleep there.
(pause for repeat)
Max: Why is there a kitchen on the fourth floor?
(pause for repeat)
Max: There is a kitchen so that parents can cook food for their children.
(pause for repeat)
Max: Why is there a teacher at the hospital?
(pause for repeat)
Max: There is a teacher so that the children get some help with their school work.
(pause for repeat)
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong phần điện thư sắp tới, một thính giả hỏi, “Is there a place for the children to play?” Có chỗ cho các em chơi không? A playroom=phòng chơi. Play games=chơi các trò chơi. There is a playroom for the chidren so that they can play games together=có một phòng chơi để các em có thể chơi các trò chơi với nhau. Exercise=tập, hoạt động. Exercise helps the children get better.=Hoạt động giúp các em chóng lành bịnh.
Cut 6
E-mail: Is there a place for the children to play?
Larry: E-mail.
There is a playroom for the children.
Kathy: Now let’s check our e-mail.
SFX: Computer keyboard sounds
Kathy: We have an e-mail from Vernon in Kentucky.
His question is: Is there a place for the children to play?
Sara: Yes, there is a playroom for the children so that they can play games together.
Children need to play, and exercise helps the children get better.
Kathy: Let’s take a short break.
This is New Dynamic English.
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong đoạn tới, quí-vị nghe và trả lời những câu hỏi dùng “There is” …có một. Dùng “Is there” khi đặt thành câu hỏi, và khi đổi sang phủ định, ta dùng “There is not” hay “There isn’t.” Xin nghe các câu hỏi rồi trả lời.
Cut 7
Language Focus. Listen and answer.
Larry: Listen and answer.
Listen for the bell, then say your answer.
Max: Is there a kitchen on the fourth floor of the hospital?
(ding) (pause for answer)
Max: Yes, there is. There is a kitchen so that parents can cook for their children.
(short pause)
Max: Is there a school at the hospital?
(ding) (pause for answer)
Max: No, there isn’t, but there is a teacher to help the students.
(short pause)
Max: Is there a place for the children to play?
(ding) (pause for answer)
Max: Yes, there is. There’s a playroom.
(short pause)
MUSIC
Vietnamese Explanation
Quí vị vừa học xong bài 131 trong Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.