Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


Dynamic english 66 - Anh Ngữ sinh động bài 66



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Ðây là chương trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English bài 66. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Mở đầu bài học quí vị nghe phần Man on the Street - Ken Moss phỏng vấn một bà sắp đi thăm Mount Vernon, xưa là tư dinh của Tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ là George Washington. Mount Vernon was the home of George Washington, the first president of the United States.

Tourist= du khách.
A tour bus=xe buýt chở du khách. Get onto a tour bus=lên xe buýt du-lịch. a garden=vườn.
a farm=trại.
Washington Monument=đài kỷ niệm tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên George Washington trên đại lộ Constitution Avenue.

How long does it take to see everything at Mt. Vernon? Muốn xem hết Ðồi Vernon thì phải mất bao lâu?

 

Cut 1

 

Man on the Street: Mount Vernon Tourist
Larry: Man on the Street
traffic sounds--tiếng xe cộ
Kent: This is the Dynamic English Man on the Street, Kent Moss. Today I’m standing near the Washington Monument in Washington, D.C. A lot of people are getting onto a tour bus. Excuse me, ma’am.
Woman: Yes?
Kent: Where are you going?
Woman: We’re going to Mount Vernon.
Kent: George Washington’s home?
Woman: That’s right. I’m very interested in George Washington.
Kent: How long does it take to get there?
Woman: To Mount Vernon? Oh, it’s not very far. It’s about 15 miles from Washington. It takes about half an hour, by bus.
Kent: What do you want to see at Mount Vernon?
Woman: I want to see George Washington’s house and the beautiful gardens. And his farm. I also want to learn more about George Washington’s life.
Kent: How long does it take to see everything at Mount Vernon?
Woman: Oh, it takes about two or three hours.
Kent: Well, have a good time at Mount Vernon.
Woman: Thank you. I’m sure we will.

MUSIC

Vietnamese Explanation

 

Trong phần tới, câu chuyện giữa bài - Story Interlude, John, con ông Max, sắp có một buổi tiệc sinh nhật.
a birthday party=tiệc sinh nhật.
a birthday cake=bánh mừng sinh nhật.
a candle=nến.
ice cream=cà-rem.
Putting up the decorations=trang-hoàng.
To bake a cake=nướng bánh ngọt.
Stuff=things=các món.
Trong câu: John is having a birthday party, John sắp có bữa tiệc sinh nhật, thì IS HAVING ở thì present progressive. Thường thì present progressive chỉ một việc ÐANG xẩy ra, nhưng cũng dùng cho việc SẮP xảy ra, nhưng trong bài học. Muốn chia thì này thì chia động từ be +Verb-ing. Chỉ một chuyện sắp xẩy ra có thể dùng be+going to hay be about to. Ta có thể nói: John is having a birthday party hay John is going to have a birthday party hay John is about to have a birthday party. [đều có nghĩa “sắp” có buổi tiệc sinh nhật]
It’s not a birthday if you don’t have candles on the birthday cake! Không phải là sinh nhật nếu không có nến cắm trên bánh sinh nhật.
I’ve got to pick up some movies=tôi phải đi thuê về vài cuốn phim.
Wow, you’d better get going, then! Ồ, vậy thì bạn nên đi ngay đi chứ! Chữ WOW chỉ một sự ngạc nhiên.

 

Cut 2

 

Story Interlude: The Birthday Party (1)
papers rustling, button push sound Larry: That’s it, folks! We’re done.
Max: Well, I’ve got to go. I’m leaving early today.
Kathy: Oh, okay, Max. What’s up?
Max: Today is my son John’s birthday. We’re having a birthday party this afternoon after school.
Kathy: That’s great! How old is he?
Max: He’s eight years old.
Kathy: So, have you got the birthday cake yet?
Max: Well, my wife is baking the birthday cake. And she’s putting up the decorations. I have to pick up the other stuff on the way home. I have to get some candles for the birthday cake.
Larry: It’s not a birthday if you don’t have candles on the birthday cake!
Max: And there’s the rest of the food. Pizza and ice cream. And I’ve got to pick up some movies, too.
Kathy: Wow, you’d better get moving, then!
Max: All right then, see you later.
Larry: Quiet please, everyone. Ready for Functioning in Business. Cue Music...
Vietnamese Explanation

 

Tiếp theo đây là phần Anh Ngữ Thương Mại Trung Cấp - Functioning in Business - giúp quí vị hiểu thêm về các tập tục thương mại và đời sống kinh doanh Hoa Kỳ. Phần này chú trọng về cách hỏi lại cho chắc những dự tính -Confirming plans, part 5. Bài này chú trọng về cách bất đồng ý một cách nhã nhặn=This lesson focuses on disagreeing politely.
Doubt=sự nghi-ngờ;
To doubt=nghi ngờ [không đọc vần b].
To have some doubts=nghi ngờ
Confident=tin tưởng.
Work things out=cùng tìm giải pháp giải quyết vấn đề.
Concern=sự quan tâm, lo-ngại.
To be concerned about=lo về chuyện gì.

Quí vị sẽ nghe ba câu trong phần tới:

-I was very impressed with Mr. Blake’s company, but Ms. Graham had some doubts.
To be impressed with= có ấn tượng tốt, có hảo ý về chuyện gì hay người nào.
Cả câu: I was very impressed with Mr. Blake’s company, but Ms. Graham had some doubts. Tôi có hảo ý [tôi ưng ý] về công ty của của ông Blake, nhưng bà Graham có điều nghi ngờ về công ty ấy. Thêm vài thí dụ về “impressed”: His words are strongly impressed on my memory.=tôi còn nhớ rõ lời ông ấy nói.
The book did not impress me at all.=tôi không cho là cuốn sách đó hay.

-She told me she was concerned about aftersales service and about the October deadline. Bà cho tôi biết là bà lo ngại về dịch-vụ sau khi giao hàng và hạn chót tháng mười của công ty ấy.
Aftersales service=dịch vụ sau khi giao hàng (như bảo trì, sửa chữa và huấn luyện cách dùng. Công ty máy móc điện tử hay xe hơi Hoa Kỳ thường phải có những dịch vụ sau khi giao hàng.)
Issue=vần đề cần giải quyết. That’s not an issue=đó không phải là chuyện phải lo. Raise a new issue=nêu ra một vấn đề mới để bàn cãi.
-I was confident that we would be able to work things out. Tôi tin là chúng ta có thể cùng tìm ra giải pháp cho những vấn đề.

 

Cut 3

 

Eliz: Hello, I’m Elizabeth Moore. Welcome to Functioning in Business!
Larry: Functioning in Business is an intermediate level business English course with a focus on American business practices and culture.
Larry: Today’s unit is “Confirming Plans, Part 5.”
Larry: This program focuses on Disagreeing Politely.
MUSIC
Interview: Epstein: Graham’s meeting with Epstein
Larry: Phone interview
Eliz: On today’s program I’ll be talking with Mr. Mike Epstein. We’ll be speaking with Mr. Epstein by phone from his office in San Jose, California.
Phone bleep
Eliz: Welcome, Mr. Epstein. On our last program, we spoke with Ms. Graham about your meeting on June 11.
Epstein: Yes, we met together after my meeting with Mr. Blake. I was very impressed with Mr. Blake’s company, but Ms. Graham had some doubts.
Eliz: She told us that she was concerned about aftersales service and about the October deadline.
Epstein: Yes. She was quite concerned about those issues. And I was confident that we would be able to work things out.
Eliz: Let’s listen to the conversation.

 

MUSIC

Vietnamese Explanation

 

Trong phần kế tiếp, quí vị nghe chuyện Ms. Graham và ông Epstein bàn về dự án mua người máy tự động. Bà Graham lo ngại không biết hãng có giao hàng đúng hạn và có dịch vụ sau khi giao hàng không.
Mr. Epstein and Ms. Graham are meeting in Ms. Graham’s office. Ông Esptein và bà Graham đang họp ở văn phòng bà Graham.
As long as it’s clear to both of you that it has to be worked out =Miễn là hai ông hiểu rõ là hai ông phải lo cùng tìm ra giải pháp.
I understand your reservations, Shirley, but the technology of their product is really excellent=Tôi hiểu là bà dè dặt, nhưng kỹ thuật của sản phẩm của họ rất tốt.
I think we really have to go ahead with this=Tôi nghĩ chúng ta nên tiến hành với dự án này.
Discuss=thảo luận, bàn. Let’s discuss it further tomorrow=Mai ta lại bàn thêm về chuyện này.
Project=dự án.
My main concern=điều lo ngại chính của tôi.
Flexibility=sự uyển chuyển, linh động, mềm dẻo.
Fact=sự kiện.

 

CUT 4

 

 

Dialog: Confirming Plan 2

Larry: Dialog
Graham: Now, have you already discussed any of the project with him?
Epstein: Yes, I had an excellent meeting with him this afternoon.
Graham: And did you tell him about my main concerns?
Epstein: Do you mean the October deadline?
Graham:Yes, and the fact that they have no aftersales service in the States.
Epstein: Yes, I did and again I was very impressed with his flexibility. I think that we can work things out with him.
Graham: Okay. As long as it’s clear to both of you that it has to be worked out, and before October, because that’s our deadline.
Epstein: Well, again, I understand your reservations, Shirley, but again the technology of their product is really excellent. I think we really have to go ahead with this.
Graham: Yes. All right. Well, let’s discuss it further tomorrow. All right?
Epstein: Okay. All right. Thank you. We’ll see you tomorrow.
Graham: We’ll see you around 12:00.
Epstein: Okay.

 

MUSIC

 

Vietnamese Explanation

 

 

 

Trong phần Variations sắp tới, quí vị nghe cách diễn tả cùng một ý bằng hai cách khác nhau. Thí dụ WORK THINGS OUT hay FIND A SOLUTION đều có nghĩa là tìm ra giải pháp cho vấn đề. As long as =miễn là. As long as it’s clear to both of you hay là As long as both of you understand=miễn là hai ông hiểu rõ.

 

 

CUT 5

 

 

 

Language Focus: Listen and Repeat: Variations
Larry: Variations. Listen to these variations..
Eliz: I think that we can work things out with him.
Larry: I think we can work with him to find a solution. (pause)
Eliz: As long as it’s clear to both of you...
Larry: As long as you both understand.... (pause)
Eliz: I understand your reservations.
Larry: I can see why you don’t agree. (pause)
Eliz: I think we really have to go ahead with this.
Larry: I really think this is the right thing to do. (pause)

 

MUSIC

 

Vietnamese Explanation

 

 

Quí vị vừa học xong chương trình Anh ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English bài 66. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 7709   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.