Post
by:
mangcautay
member
ID 15261
Date: 06/03/2007
|
LEARN or STUDY
I'm a new member. i want to improve my english level, so i choose this forum to know some experiences about how to learn english winth everyone in this forum. now, i have a question and i hope someone will answer me quickly . my question: when do we use "learn"? and when we use "study"? thac mac
góp
ư kiến
|
Reply:
namthao
member
REF: 92856
Date: 06/03/2007
|
Chao Mangcautay,
Ḿnh xin phép nêu lên một số ư hơn nữa đây là publish sẽ có nhiều ư kiến của mọi người. nghĩa là mỗi người mỗi ư do đó tuỳ Mangcautay considering.
Dùng "study" gần như bao gồm tất că về education, but not practice.
c̣n "learn" bao gồm "study" và "practice".
theo như ḿnh biết c̣n một từ ngữ nữa
"training" I have a training in computer . . . nó nói về "special learning for a special career".
Tóm lại,
"study" học không có practice
"learn" học và practice
"training" learn cho một nghành nghề đặc biệt ở vào một thời gian ngắn.
Chúc Mangcautay may mắn
|
Reply:
bupbexjnh
member
REF: 92860
Date: 06/03/2007
|
---- STUDY ----
*sự học tập; sự nghiên cứu
to give one's hours to study
để hết th́ giờ vào học tập
to make a study of something
nghiên cứu một vấn đề ǵ
*đối tượng nghiên cứu
*sự chăm chú, sự chú ư
it shall be my study to write correctly
tôi sẽ chú ư để viết cho đúng
sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study)
to be lost in a brown study
đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
*pḥng làm việc, pḥng học (học sinh đại học); văn pḥng (luật sư)
*(nghệ thuật) h́nh nghiên cứu
*(âm nhạc) bài tập
*(sân khấu) người học vở
a slow study
người học vở lâu thuộc
* ngoại động từ
học; nghiên cứu
to study one' spart
học vai của ḿnh
to study books
nghiên cứu sách vở
chăm lo, chăm chú
to study common interests
chăm lo đến quyền lợi chung
* nội động từ
cố gắng, t́m cách (làm cái ǵ)
to study to avoid disagreeable topics
cố gắng t́m cách tránh những đề tài không hay
(từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ
---- LEARN ----
*học, học tập, nghiên cứu
*nghe thất, được nghe, được biết
to learn a piece of news from someone
biết tin qua ai
*(từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ
*học, học tập
Mangcautay a` pe' chj? bjt gjaj? thjk wa the^' thuj --- pe' the^y' anh Namthao noj' cung~ da^y` du? oi` de^y' pe' chj? gjaj? thjk nghja~ kua? 2 tu*` nay` thuj...
|
Reply:
englishmaster
member
REF: 92937
Date: 06/05/2007
|
That's great:
Learn: To gain knowledge of skill by studying, from experience, from being taught
Study: The activity of of learning or gaining knowledge, either from books or by examining things in the world.
Chúc vui!!1
|
Reply:
englishmaster
member
REF: 93154
Date: 06/08/2007
|
Thực ra giữa Learn và Study chỉ khác nhau ở:
Learn: To gain knowledge of skill by studying, from experience, from being taught
Study: The activity of learning or gaining knowledge, either from books or by examining things in the world.
Tức là:
Learn [Học tập]: Chỉ việc thu thập kiến thức, kỹ năng bằng phương thức học tập, nghiên cứu từ kinh nghiệm thực tiến hay do giáo dục mà có!
Study [Học tập]: Chỉ họat động học tập hay thu thập kiến thức, kỹ năng có thể học tập từ sách vở hay học tập bằng cách khám phá thế giới xung quanh!
Hy vọng đă đưa ra câu giải thích thỏa đáng!
Thân chào!
|
Reply:
sontiny
member
REF: 93159
Date: 06/08/2007
|
U r absolutely right. Give u one star for ur comment. I had asked my English teacher about that and he answered me the same as u did. I think u r master of English as ur nickname is. There is no doubt about this. Congratulation to u.
|
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đă đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ư kiến |
|