englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ư mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ư

 
Truyện cổ tích

Tṛ chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Sinh Ngữ Club >> Mong bạn đọc góp ư cho ḿnh.

Bấm vào đây để góp ư kiến

 Post by: forestworm
 member
 ID 17320
 Date: 12/04/2008


Mong bạn đọc góp ư cho ḿnh.
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA

UNIT 1. Meeting people for the first time
1. Introducing yourself.
Hi! I’m Chau
Hello! My name’s Chau
2. Introducing others.
I’d like you to meet (mr, ms) Chau.
This is (mr, ms) Chau
3. Hai người được giới thiệu với nhau phải nói ǵ?
How do you do?
Pleased to meet you. (too)
Nice to meet you. (too)
4. After the introduction
Một số câu hỏi để bắt chuyện thường được nói.
Have you (ever) + V_pp?
Ex: Have you ever been to Vietnam?
Have you ever come an Indian restaurant?
What do you do?
Where do you do?
Do you like your job?

UNIT 2. Talking to a stranger
1. Asking strangers for information
Cấu trúc chung:
Từ dùng để thu hút sự chú ư + Thể thức yêu cầu + Thông tin muốn biết
Ex: Excuse me, could you tell me When/ What/ How …., please?
2. Making small talk (nói chuyện phiếm).
Để làm cho hội thoại được liên tục ta nên dùng câu hỏi đuôi: Tag questions
Ex. It is hoter than yesterday, is’t it?
3. Getting to know a person better (để biết rơ hơn về người khác)
What nationality are you? (= What is your natinolity?)
To have Vietnamese nationality (mang quốc tịch việt nam)
What is your occupation?
Where do you do?
Do you like your job?
What is your (address, telephone number….)?
4. Bringing a conversation to an end (Cách ngưng nói chuyện).
Well, ôi
I’d better go mr Châu: tôi phải đi ngài Châu
I must fly: Tôi đang vội
I have to go now: Tôi phải đi bây giờ
It’s getting late: Đă muộn rồi
See you soon (later/ around)

UNIT 3. Making arrangements to meet a friend
1. Finding out of your friend is free (hỏi xem bạn ḿnh có rảnh không?)
 Are you free + Thời gian (next weekend, this everning, tonight…)?
Ex: Are you free on saterday everning?
Oh, I’m free/ I’m not free
 Are you doing anything + Thời gian (at the weekend, …)?
Ex: Are you doing anything tomorrow morning? (sáng mai bạn có làm ǵ không)
Well, I have to + V_inf/ No, I’m not
 What are you doing +Thời gian (on saterday, tomorrow morning…)?
Ex: What are you doing next Sunday morning?
Oh, I have to + V_inf/ Nothing
 Have you got anything on + Thời gian (on Sunday…)?
Ex: Have you got anything on on Sunday?
Sorry, I’m tired up/ No, I haven’t
 Do you have free time + Thời gian (on saterday morning…)?
Ex: Do you have free time on saterday morning?
Yes, I do/ No I don’t
2. Making detailed arrangements (chuẩn bị chi tiết cho cuộc hẹn).
Why don’t we + V_inf…….? (tại sao chúng ta không + …?)
Where will we meet? (chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)
What time? (mấy giờ?)
What have we to take along? (chúng ta phải mang hay đem theo cái ǵ?)
3. Nhứng chú ư trong sắp xếp một cuộc hẹn.
Sữ dụng những câu để gợi ư như
Would you like to + V_inf…..? Bạn (ông, bà, anh, chị…) có thích tới…..?
Can we get together to + V_inf….? Chúng ta có thể cùng nhau………?
What about……? Bạn (ông, bà, anh, chị…) nghĩ sao về?
How about…….? Dùng để gợi ư
Ex: How about tonigh (tối nay th́ sao?)
I’m afraid, that’s no good for me (thật tiếc, lúc đó không tốt cho tôi)
Yes, that is OK with me (ừ, lúc đó tốt cho tôi)
Great idea! (ư kiến tuyệt vời)
Right! (tốt)

UNIT 4: Like and dislike, choosing
1. Like and dislike
 S + like (s) + ……………………………..: Thích ai/ cái ǵ
 S + don’t like/ doesn’t like + …….……….: không thích ai/ cái ǵ
 Do/ does + s + like + ……………………..: Hỏi ai thích ai/ cái ǵ không?
Yes, s + do/ does
No, s + don’t/ doesn’t
Ex: I like/ love temperate zones
2. Preferences (thích hơn, chỉ sự lựa chọn)
 Would you prefer………..or………..? Bạn thích….hay…..hơn?
Ex: Would you prefer walk or take a bus?
 Would you rather have………or………? Bạn thích ……hay……hơn?
Ex: Would you rather have boiled rice or fried rice?
 Would you like….? Bạn có thích?
Ex: Would you prefer soft noodles or noodle soup? Bạn thích món nào bún hay là phở?
Would you rather have boiled rice or fried rice? Bạn thích món nào hơn cơm thường hay cơm rang?
Would you like bananas? Bạn có thích chuối không?
3. Chú ư
I like/ prefer………..: Tôi thích/ thích cái ǵ hơn, nói chung
I’d like/ I’d prefer...: Tôi thích/ thích cái ǵ hơn trong một t́nh huống cụ thể
I can’t stand………..: Tôi ngán…..
I hate……………….: Tôi gét
I’m (not) keen on.…: Tôi thích (không thích)
Are you ready to oder? Bạn đă sẵn sàng gọi món chưa?
What are you going to have? Bạn sẽ gọi món ǵ?

UNIT 5: Describing things and people
1. Describing things (mô tả vật)
Khi đề nghị ai đó mô tả vật ǵ, chúng ta dùng từ Like và câu trả lời thường là: It’s + adj hoặc chỉ có adj
 What’s + S + like? Cái (S) như thế nào?
Ex: What’s the new supermarket like? Cái siêu thị ấy như thế nào?
It’s big, modern and convenient
 Tell me (more) about + S? Hảy kể cho tôi nghe (thêm) về?
Ex: Tell me more about the new supermarket? Hảy kể cho tôi thêm về siêu thị mới như thế nào?
It’s better than the old one
It’s twice as big (Nó lớn gấp đôi)
2. Describing people (mô tả người)
Có hai cách hỏi với từ like.
 What’s Hoa like? Ḥa như thế nào?
(Thường dùng để hỏi về bản chất con người đôi khi cũng dùng để hỏi về h́nh dáng)
 What does + she/he +look like? Cô/ anh ấy trông như thế nào?
(Chỉ dùng để hỏi về diện mạo)
3. Comparing (So sánh)
So sánh bằng: S1 + be + as + Adj(short and long) + as + S2
So sánh hơn: S1 + be + Adj_er(short) + than + S2
S1 + be + More + Adj¬(long) + than + S¬2
So sánh nhất: S1 + be + Adj_est(short) + S2
S1 + be + Most + Adj(long) + S2

UNIT 6: Expressing opinions
1. Ask for someone’s opinion (hỏi ư kiến người khác)
 What do you think about/of it? Bạn nghĩ thế nào về nó?
 What’s your opinion? Ư kiến của bạn thế nào?
 How do you feel about it? Bạn cảm thấy thế nào?
 What do you think? Bạn nghĩ thế nào về nó?
 What’re your views on it? Ư kiến của bạn thế nào về nó?
(view on/ about something: Quan điểm về vấn đề ǵ)
2. Giving an opinion (đưa ra một ư kiến)
I suppose: Tôi cho rằng, tôi nghĩ rằng, tôi tin rằng
I assume: Tôi cho rằng, tôi thừa nhận.
In my opinion: Theo ư kiến của tôi
I think that: Tôi nghĩ rằng
If you want my opinion: Nếu bạn muốn biết ư kiến của tôi
3. Agreeing (Đồng ư)
I agree: Tôi đồng ư
I think so too: Tôi cũng nghĩ vậy
4. Disagreeing (Không đồng ư)
I disagree: Tôi không đồng ư
I don’t agree: Tôi không đồng ư
I don’t think so: tôi không nghĩ vậy

UNIT 7: Finding/ Asking the way (hỏi thăm đường)
1. Asking the way
 Excuse me, Could you tell me where the coach station is? (Tôi xin phép làm phiền, ông bà có thể nói cho tôi biết bến xe buưt đường dài ở đâu?)
 Excuse me, do you know where the coach station is?
 Could you tell me how to get to the coach station, please?
 I’m loking for the coach station. Can you help me?
(chú ư: có thể dùng can thay cho could nhưng nhưng dùng could th́ câu hỏi sẽ: politer questions)
2. Answers
Unknow:
Sorry, I’m afraid I don’t know
Sorry, I don’t
Know:
Yes, I can. (let me see)…………………..……………………………….…..
Yes, I do (let me see)………………………….……………………….…….
3. Giving directions (đưa ra những chỉ dẫn).
Get out at: xuống tại
It’s off + tên đường: Nó cắt ngang phố
It’s in………road: Nó ở đường
It’s the first/ next (street) on the right/ left: Nó ở phố thứ nhất/ kề tới về phía tay phải/ trái.
In the second block: Ở dảy phố thứ hai
Go down this road: Xuống, đi xuống đường này
Carry on until……..: Tiếp tục cho đến………
Come to the second set of traffic light. Đi tới đèn giao thông thứ hai
4. Positions (vị trí, chổ của một vật ǵ)
 Next to: Bên cạnh (it’s on the right next to the post office)
 In the middle of: Giữa của một cái ǵ
 Opposite: Đối diện (it’s in Nguyễn Tất Thành street opposite the Biti’s Trade center)
 On the right: Rẽ phải (take the third turning on the left)
 Between: Ở giữa (between the Square coffe and the O2 coffe)
 Just past: Chỉ ngang qua (the coach station is just before the Thiện Hạnh hospital)
 Just before: Chỉ phía trước
 Along: Dọc theo (go along the Nguyễn Tất Thành street)
 In front of: Phía trước (you’ll see a bus station in front of it)
 Behide: (the car park is behide the Hoàng Lộc hotel)
UNIT 8: Revision Lesson 1 to 7
1. Meeting people for the first time
2. Talking to a stranger
• Cấu trúc để hỏi thông tin một người lạ:
Excuse me, could you tell me what/ where/ why…………, please?
Ví dụ và chú ư cấu trúc khi có mệnh đề phía trước đại từ nghi vấn:
Excuse me, could you tell me where I can exchange money, please?
Excuse me, Do you know why she is laughing, please?
• Nói chuyện phiếm (making small talk)
Để câu chuyện được liên tục chúng ta nên sữ dụng câu hỏi đuôi: Question tag.
Ví dụ và chú ư tới quy tắc:
It’s rainning now, is’t it? (Trời vẩn mưa đúng không)
I should stay in bed, shoudn’t I? (tôi nên ở trên giường đúng không)
There are only 28 days in february, are’t there?
You won’t be leaving for now, will you?
You and I taked with the professor yesterday, didn’t we?
• Cách ngưng một cuộc nói chuyện (bringing a conversation to an end)
Một số cách để kết thúc một cuộc nói chuyện như:
Well! It’s getting late, I have to go, see you soon (later)
Is’t quite late I must fly,

3. Making arrangements to meet a friend
• Hỏi xem bạn ḿnh có rảnh không:
Do you have free time + ………..?
Are you free + ………………..…?
Are you doing anything + ….…...?
What are you doing + …………..?
Have you got anything on + …..?
Nếu rảnh:
Yes, I do/ Yes, I am free/ No, I am not/Nothing/ No, I haven’t
Nếu không rảnh:
No, I do/ No, I’m not free/ Yes, I am/ Yes, I have to + V/ Yes, I have
• Chuẩn bị chi tiết cho một cuộc hẹn
Why don’t we + Vinf +…………….? Tại sao chúng ta không………?
Would you like to + Vinf + ………..? Bạn có muốn tới……………...?
Can we get together to + Vinf + …..? Chúng ta có thể cùng nhau……?
Where will we meet? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đau?
What time? Mấy giờ
What have we to take along? Chúng ta phải mang theo nhưng ǵ?
• Những chú ư trong sắp xếp một cuộc hẹn
Một số câu hỏi thường được dùng.
What about……………? Bạn nghĩ sao về?
How about…………….? Dùng để gợi ư.
That is no good for me.
4. Like, dislike and choosing
• Like and dislike
Thích cái ǵ: S + like +………
Không thích cái ǵ: S + don’t like + ……(= S + Dislike + …)
Hỏi ai thích hay không thích điều ǵ: Do/ does + S + like + …….?
• Preferences
- Để diển tả bạn thích điều ǵ đó hơn nói chung người ta thường dùng:
Prefer to (do) hay prefer + V_ing
Ex: I prefer to live in the country = I prefer living in the country
Để diển tả bạn thích cái ǵ hơn cái ǵ, thích làm điều ǵ đó hơn ta dùng:
To prefer something to something
To prefer doing something to doing something
Nhưng: I prefer to do something rather than (do) something
- Chúng ta dùng “Would prefer” để nói một điều ǵ ta muốn làm trong một t́nh huống cụ thể nào đó
Would prefer (= I’d prefer)
Ex: would you prefer tea or coffee? “tea, please”
- Would rather (do) = would prefer (to do): sau would rather là động từ nguyên mẩu không to.
Ex: I’ rather go by train (tôi thích đi tàu hơn)
Chú ư:
Dạng phủ định là
Would rather not + Vinf
Cấu trúc: I’d rather do something than (do) something
Khi bạn muốn yêu cầu ai làm một điều ǵ đó:
I’d rather you did (not) something
Tôi muốn anh đi với chúng tôi: I’d rather you came with us.
- Would you like………? Bạn có thích (I’d like…..)
- What are you going to have? Bạn đả sẵn sàng gọi món chứa?
- I don’t like………… = I dislike = I hate
I can’t stand + V-ing: tôi ngán


5. Describing things and people
• Desribing things (mô tả vật).
Để đề nghị ai đó mô tả vật ǵ ta dùng từ Like và câu trả lời thường là: It’s + Adjective hoặc chỉ có Adjective
What + is/are + S + like? Cái ǵ đó như thế nào?
It’s + Adj: Nó………….
Ex: what is the weather like? It’s cloudy
What is the supermarket like? I’s bing and modern.
Để hỏi chi tiết hơn bạn có thể hỏi:
Tell me more about the supermarket?
• Describing people
Hỏi về ngoại h́nh:
What + does + he/she + look like? Anh/ cô ấy trông như thế nào?
Thường th́ mô tả một người về ngoại h́nh ta thường mô tả: Tall/ short/ fat/thin/face (oval, round,….)/ eyes (color of eyes, big or small, have classes or no)/ hair (curly, wavy……..).
Hỏi về tính cách:
What + is + he/she + like? Anh/ cô ấy tính t́nh như thế nào?
Thường mô tả về tính cách người ta thường mô tả: Good/ bad character, narrow-minded/ generous, shy/outgoing……………….
Chú ư một số mẩu câu:
What does it soud/ feel/ taste like?
• Comparing
So sánh bằng
Ex: this cat is as big as that one.
So sánh hơn/ không hơn:
Ex: You are taller than your older brother, but maybe your brother is more intelligent than you.
So sánh nhất:
Ex: He is shortest but he is most intelligent in my class.
6. Expressing opinions (biểu lộ, bày tỏ và phát biểu ư kiến)

• Asking for soemone’s opinion.
What do you think about/of it? Bạn nghĩ thế nào về nó?
What is your opinion? Ư kiến của bạn thế nào?
How do you feel obout/of it? Bạn cảm thấy thế nào?
What do you think? Bạn nghĩ ǵ nào?
What’re your views on it? Những quan điểm của bạn về nó?
Chú ư: view on/about something (quan điểm về vấn đề ǵ)
• Giving an opinion (đưa ra một ư kiến)
Thường là: In my opinion + your opinions (Theo ư kiến của tôi + ….)

7. Finding the way
• Một số cách hỏi đường thông dụng và các câu trả lời.
Excuse me, could you tell me What the bus station is?
Excuse me, do you know What the bus station is?
Excuse me, how to get to the bus station, please?
Excuse me, I’m looking for the bus station, can you help me?
• Cách trả lời và một số chỉ dẩn.
Nếu bạn không biết bạn có thể trả lời:
Sorry, I’m afraid. I don’t know.
Nếu biết bạn có thể trả lời:
Yes, I can (nếu bạn đang cần suy nghĩ bạn có thể nói: Let me see)
Một số một số chỉ dẩn:
It’s on…………..street. Nó ở đường
It’s off………….street. Nó cắt với đường
Get out at………xuống tại……………..
Go down………..đi xuống…………….. (go down this road)
Carry out until……………tiếp tục cho tới……………….
Come to the second set of traffic light: Cho tới đèn giao thông thứ hai.
Đây là 7 bài đầu tiên trong loạt bài: Everyday English from Australia. Đă được tôi (at the moment, I am learning pre-intermedate at an english center in Buon Ma Thuot city) tóm tắt và bổ sung thêm, mong quư bạn đọc góp ư và sữa trực tiếp trên tài liệu nay bà gửi lại cho tôi. Tôi xin chân thành cảm ơn!



góp ư kiến
 Reply: sinnombre
 member
 REF: 99038
 Date: 12/06/2008


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai

Dear Forestworm,

I honestly do not know what you are trying to do here. However, I wil point out all the spots that are grammatically wrong by highlighting them
red for you eh!

Hope this helps!

PS: Please make sure that you always capitalize the first word of a sentence, and punctuate the end of the sentence eh!




Post by: forestworm
member
ID 17320
Date: 12/04/2008
Mong bạn đọc góp ư cho ḿnh.

EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA

UNIT 1. Meeting people for the first time
1. Introducing yourself.
Hi! I’m Chau
Hello! My name’s Chau
2. Introducing others.
I’d like you to meet (mr, ms) Chau.
This is (mr, ms) Chau
(Forestworm, when you abbreviate the words "Mister, Mistress, Miss, et cetera", you have to capitalize the first letter, and you have to put a period at the end of the contracted words. The contraction of the honorific "Mister", "Mistres", and "Miss" should be: "Mr.", "Mrs.", and "Ms.".)
3. Hai người được giới thiệu với nhau phải nói ǵ?
How do you do?
Pleased to meet you. (too)
Nice to meet you. (too)
4. After the introduction
Một số câu hỏi để bắt chuyện thường được nói.
Have you (ever) + V_pp?
Ex: Have you ever been to Vietnam?
Have you ever come (You need a preposition here.) an Indian restaurant?
(Should be: "Have you ever come to an Indian restaurant?")
What do you do?
Where do you do? ("Where do you do?" is an incomplete sentence. "Where do you do what, Forestworm? It has to be "Where do you do something? For example: "Where do you do....your banking, your laundry..., et cetera?")
Do you like your job?

UNIT 2. Talking to a stranger
1. Asking strangers for information
Cấu trúc chung:
Từ dùng để thu hút sự chú ư + Thể thức yêu cầu + Thông tin muốn biết
Ex: Excuse me, could you tell me When/ What/ How …., please?
2. Making small talk (nói chuyện phiếm).
Để làm cho hội thoại được liên tục ta nên dùng câu hỏi đuôi: Tag questions
Ex. It is hoter than yesterday, is’t it? Should be: ""isn't"
3. Getting to know a person better (để biết rơ hơn về người khác)
What nationality are you? (= What is your natinolity?)
To have Vietnamese nationality (mang quốc tịch việt nam)
What is your occupation?
Where do you do? ("Where do you do?" is an incomplete sentence. "Where do you do what, Forestworm? It has to be "Where do you do something? For example: "Where do you do....your banking, your laundry..., et cetera?")
Do you like your job?
What is your (address, telephone number….)?
4. Bringing a conversation to an end (Cách ngưng nói chuyện).
Well, ôi
I’d better go mr Châu: tôi phải đi ngài Châu
I must fly: Tôi đang vội (Better to say "I am in a hurry!", or "I've got to run!")
I have to go now: Tôi phải đi bây giờ
It’s getting late: Đă muộn rồi
See you soon (later/ around)

UNIT 3. Making arrangements to meet a friend
1. Finding out of your friend is free (hỏi xem bạn ḿnh có rảnh không?) (Should be "if".))
 Are you free + Thời gian (next weekend, this everning, tonight…)?
Ex: Are you free on saterday everning? (Should be "Saturday". The days of the week always have to be capitalized. Please watch your spelling, too.)
Oh, I’m free/ I’m not free
 Are you doing anything + Thời gian (at ("on") the weekend, …)? (Should be "on" the weekend)
Ex: Are you doing anything tomorrow morning? (sáng mai bạn có làm ǵ không)
Well, I have to + V_inf/ No, I’m not
 What are you doing +Thời gian (on saterday, tomorrow morning…)?
Ex: What are you doing next Sunday morning?
Oh, I have to + V_inf/ Nothing
 Have you got anything on + Thời gian (on Sunday…)?
Ex: Have you got anything on on Sunday?
Sorry, I’m tired up/ No, I haven’t ("I am tired" is good is enough. I have never heard any native speaker says "I am tired up" before, Forestworm).
 Do you have free time + Thời gian (on saterday morning…)?
Ex: Do you have free time on saterday morning?
Yes, I do/ No I don’t
2. Making detailed arrangements (chuẩn bị chi tiết cho cuộc hẹn).
Why don’t we + V_inf…….? (tại sao chúng ta không + …?)
Where will we meet? (chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)
What time? (mấy giờ?)
What have we to take along? (chúng ta phải mang hay đem theo cái ǵ?)
3. Nhứng chú ư trong sắp xếp một cuộc hẹn.
Sữ dụng những câu để gợi ư như
Would you like to + V_inf…..? Bạn (ông, bà, anh, chị…) có thích tới…..?
Can we get together to + V_inf….? Chúng ta có thể cùng nhau………?
What about……? Bạn (ông, bà, anh, chị…) nghĩ sao về?
How about…….? Dùng để gợi ư
Ex: How about tonigh (tối nay th́ sao?)
I’m afraid, that’s no good for me (thật tiếc, lúc đó không tốt cho tôi)
Yes, that is OK with me (ừ, lúc đó tốt cho tôi)
Great idea! (ư kiến tuyệt vời)
Right! (tốt)

UNIT 4: Like and dislike, choosing
1. Like and dislike
 S + like (s) + ……………………………..: Thích ai/ cái ǵ
 S + don’t like/ doesn’t like + …….……….: không thích ai/ cái ǵ
 Do/ does + s + like + ……………………..: Hỏi ai thích ai/ cái ǵ không?
Yes, s + do/ does
No, s + don’t/ doesn’t
Ex: I like/ love temperate zones
2. Preferences (thích hơn, chỉ sự lựa chọn)
 Would you prefer………..or………..? Bạn thích….hay…..hơn?
Ex: Would you prefer (You need "to" here. The verb "walk" has to be in infinitive.) walk or take a bus?
 Would you rather have………or………? Bạn thích ……hay……hơn?
Ex: Would you rather have boiled rice or fried rice? ("cooked" rice is better than "boiled" rice, Forestworm). ("Cooked" rice, but "boiled" eggs).
 Would you like….? Bạn có thích?
Ex: Would you prefer soft noodles or noodle soup? Bạn thích món nào bún hay là phở?
Would you rather have boiled rice or fried rice? Bạn thích món nào hơn cơm thường hay cơm rang?
Would you like bananas? Bạn có thích chuối không?
3. Chú ư
I like/ prefer………..: Tôi thích/ thích cái ǵ hơn, nói chung
I’d like/ I’d prefer...: Tôi thích/ thích cái ǵ hơn trong một t́nh huống cụ thể
I can’t stand………..: Tôi ngán…..
I hate……………….: Tôi gét
I’m (not) keen on.…: Tôi thích (không thích)
Are you ready to oder? Bạn đă sẵn sàng gọi món chưa?
What are you going to have? Bạn sẽ gọi món ǵ?

UNIT 5: Describing things and people
1. Describing things (mô tả vật)
Khi đề nghị ai đó mô tả vật ǵ, chúng ta dùng từ Like và câu trả lời thường là: It’s + adj hoặc chỉ có adj
 What’s + S + like? Cái (S) như thế nào?
Ex: What’s the new supermarket like? Cái siêu thị ấy như thế nào?
It’s big, modern and convenient
 Tell me (more) about + S? Hảy kể cho tôi nghe (thêm) về?
Ex: Tell me more about the new supermarket? Hảy kể cho tôi thêm về siêu thị mới như thế nào?
It’s better than the old one
It’s twice as big (Nó lớn gấp đôi)
2. Describing people (mô tả người)
Có hai cách hỏi với từ like.
 What’s Hoa like? Ḥa như thế nào?
(Thường dùng để hỏi về bản chất con người đôi khi cũng dùng để hỏi về h́nh dáng)
 What does + she/he +look like? Cô/ anh ấy trông như thế nào?
(Chỉ dùng để hỏi về diện mạo)
3. Comparing (So sánh)
So sánh bằng: S1 + be + as + Adj(short and long) + as + S2
So sánh hơn: S1 + be + Adj_er(short) + than + S2
S1 + be + More + Adj¬(long) + than + S¬2 (Use "more" when the adjectives are at least 3 syllables or more.)
So sánh nhất: S1 + be + "the" + Adj_est(short) + S2
S1 + be + "the" + Most + Adj(long) + S2
(Khi so sánh "NHẤT" th́ lúc nào cũng phải có chữ ""the" ở trước tĩnh từ, và ""the" trước chữ "most".)

UNIT 6: Expressing opinions
1. Ask for someone’s opinion (hỏi ư kiến người khác)
 What do you think about/of it? Bạn nghĩ thế nào về nó?
 What’s your opinion? Ư kiến của bạn thế nào?
 How do you feel about it? Bạn cảm thấy thế nào?
 What do you think? Bạn nghĩ thế nào về nó?
 What’re your views on it? Ư kiến của bạn thế nào về nó?
(view on/ about something: Quan điểm về vấn đề ǵ)
2. Giving an opinion (đưa ra một ư kiến)
I suppose: Tôi cho rằng, tôi nghĩ rằng, tôi tin rằng
I assume: Tôi cho rằng, tôi thừa nhận.
In my opinion: Theo ư kiến của tôi
I think that: Tôi nghĩ rằng
If you want my opinion: Nếu bạn muốn biết ư kiến của tôi
3. Agreeing (Đồng ư)
I agree: Tôi đồng ư
I think so too: Tôi cũng nghĩ vậy
4. Disagreeing (Không đồng ư)
I disagree: Tôi không đồng ư
I don’t agree: Tôi không đồng ư
I don’t think so: tôi không nghĩ vậy

UNIT 7: Finding/ Asking the way (hỏi thăm đường)
1. Asking the way
 Excuse me, Could you tell me where the coach station is? (Tôi xin phép làm phiền, ông bà có thể nói cho tôi biết bến xe buưt đường dài ở đâu?)
 Excuse me, do you know where the coach station is?
 Could you tell me how to get to the coach station, please?
 I’m loking for the coach station. Can you help me?
(chú ư: có thể dùng can thay cho could nhưng nhưng dùng could th́ câu hỏi sẽ: politer questions)
2. Answers
Unknow:
Sorry, I’m afraid I don’t know
Sorry, I don’t
Know:
Yes, I can. (let me see)…………………..……………………………….…..
Yes, I do (let me see)………………………….……………………….…….
3. Giving directions (đưa ra những chỉ dẫn).
Get out at: xuống tại
It’s off + tên đường: Nó cắt ngang phố
It’s in………road: Nó ở đường
It’s the first/ next (street) on the right/ left: Nó ở phố thứ nhất/ kề tới về phía tay phải/ trái.
In the second block: Ở dảy phố thứ hai
Go down this road: Xuống, đi xuống đường này
Carry on until……..: Tiếp tục cho đến………
Come to the second set of traffic light. Đi tới đèn giao thông thứ hai
4. Positions (vị trí, chổ của một vật ǵ)
 Next to: Bên cạnh (it’s on the right next to the post office)
 In the middle of: Giữa của một cái ǵ
 Opposite: Đối diện (it’s in Nguyễn Tất Thành street opposite the Biti’s Trade center)
 On the right: Rẽ phải (take the third turning on the left)
 Between: Ở giữa (between the Square coffe and the O2 coffe)
 Just past: Chỉ ngang qua (the coach station is just before the Thiện Hạnh hospital)
 Just before: Chỉ phía trước
 Along: Dọc theo (go along the Nguyễn Tất Thành street)
 In front of: Phía trước (you’ll see a bus station in front of it)
 Behide: (the car park is behide the Hoàng Lộc hotel)
UNIT 8: Revision Lesson 1 to 7
1. Meeting people for the first time
2. Talking to a stranger
• Cấu trúc để hỏi thông tin một người lạ:
Excuse me, could you tell me what/ where/ why…………, please?
Ví dụ và chú ư cấu trúc khi có mệnh đề phía trước đại từ nghi vấn:
Excuse me, could you tell me where I can exchange money, please?
Excuse me, Do you know why she is laughing, please?
• Nói chuyện phiếm (making small talk)
Để câu chuyện được liên tục chúng ta nên sữ dụng câu hỏi đuôi: Question tag.
Ví dụ và chú ư tới quy tắc:
It’s rainning now, is’t it? Should be: ""isn't"
(Trời vẩn mưa đúng không)
I should stay in bed, shoudn't I? Should be: ""shouldn't" (tôi nên ở trên giường đúng không)
There are only 28 days in february, are’t there? ( "aren't", and NOT "are't". The months of the year always have to be capitallized.)
You won’t be leaving for now, will you?
You and I taked "talked"? with the professor yesterday, didn’t we?
• Cách ngưng một cuộc nói chuyện (bringing a conversation to an end)
Một số cách để kết thúc một cuộc nói chuyện như:
Well! It’s getting late, I have to go, see you soon (later)
Is’t quite late I must fly,

3. Making arrangements to meet a friend
• Hỏi xem bạn ḿnh có rảnh không:
Do you have free time + ………..?
Are you free + ………………..…?
Are you doing anything + ….…...?
What are you doing + …………..?
Have you got anything on + …..?
Nếu rảnh:
Yes, I do/ Yes, I am free/ No, I am not/Nothing/ No, I haven’t
Nếu không rảnh:
No, I do/ No, I’m not free/ Yes, I am/ Yes, I have to + V/ Yes, I have
• Chuẩn bị chi tiết cho một cuộc hẹn
Why don’t we + Vinf +…………….? Tại sao chúng ta không………?
Would you like to + Vinf + ………..? Bạn có muốn tới……………...?
Can we get together to + Vinf + …..? Chúng ta có thể cùng nhau……?
Where will we meet? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đau?
What time? Mấy giờ
What have we to take along? Chúng ta phải mang theo nhưng ǵ?
• Những chú ư trong sắp xếp một cuộc hẹn
Một số câu hỏi thường được dùng.
What about……………? Bạn nghĩ sao về?
How about…………….? Dùng để gợi ư.
That is no good for me.
4. Like, dislike and choosing
• Like and dislike
Thích cái ǵ: S + like +………
Không thích cái ǵ: S + don’t like + ……(= S + Dislike + …)
Hỏi ai thích hay không thích điều ǵ: Do/ does + S + like + …….?
• Preferences
- Để diển tả bạn thích điều ǵ đó hơn nói chung người ta thường dùng:
Prefer to (do) hay prefer + V_ing
Ex: I prefer to live in the country = I prefer living in the country
Để diển tả bạn thích cái ǵ hơn cái ǵ, thích làm điều ǵ đó hơn ta dùng:
To prefer something to something
To prefer doing something to doing something
Nhưng: I prefer to do something rather than (do) something
- Chúng ta dùng “Would prefer” để nói một điều ǵ ta muốn làm trong một t́nh huống cụ thể nào đó
Would prefer (= I’d prefer)
Ex: would ("Would") you prefer tea or coffee? “tea, please”
- Would rather (do) = would prefer (to do): sau would rather là động từ nguyên mẩu không to.
Ex: I’ rather go by train (tôi thích đi tàu hơn)
Chú ư:
Dạng phủ định là
Would rather not + Vinf
Cấu trúc: I’d rather do something than (do) something
Khi bạn muốn yêu cầu ai làm một điều ǵ đó:
I’d rather you did (not) something
Tôi muốn anh đi với chúng tôi: I’d rather you came with us.
- Would you like………? Bạn có thích (I’d like…..)
- What are you going to have? Bạn đả sẵn sàng gọi món chứa?
- I don’t like………… = I dislike = I hate
I can’t stand + V-ing: tôi ngán


5. Describing things and people
• Desribing things (mô tả vật).
Để đề nghị ai đó mô tả vật ǵ ta dùng từ Like và câu trả lời thường là: It’s + Adjective hoặc chỉ có Adjective
What + is/are + S + like? Cái ǵ đó như thế nào?
It’s + Adj: Nó………….
Ex: what is the weather like? It’s cloudy
What is the supermarket like? I’s bing and modern.
Để hỏi chi tiết hơn bạn có thể hỏi:
Tell me more about the supermarket?
• Describing people
Hỏi về ngoại h́nh:
What + does + he/she + look like? Anh/ cô ấy trông như thế nào?
Thường th́ mô tả một người về ngoại h́nh ta thường mô tả: Tall/ short/ fat/thin/face (oval, round,….)/ eyes (color of eyes, big or small, have classes or no)/ hair (curly, wavy……..).
Hỏi về tính cách:
What + is + he/she + like? Anh/ cô ấy tính t́nh như thế nào?
Thường mô tả về tính cách người ta thường mô tả: Good/ bad character, narrow-minded/ generous, shy/outgoing……………….
Chú ư một số mẩu câu:
What does it soud/ feel/ taste like?
• Comparing
So sánh bằng
Ex: this cat is as big as that one.
So sánh hơn/ không hơn:
Ex: You are taller than your older brother, but maybe your brother is more intelligent than you.
So sánh nhất:
Ex: He is the shortest but he is the most intelligent in my class.
6. Expressing opinions (biểu lộ, bày tỏ và phát biểu ư kiến)

• Asking for soemone’s opinion.
What do you think about/of it? Bạn nghĩ thế nào về nó?
What is your opinion? Ư kiến của bạn thế nào?
How do you feel obout/of it? Bạn cảm thấy thế nào?
What do you think? Bạn nghĩ ǵ nào?
What’re your views on it? Những quan điểm của bạn về nó?
Chú ư: view on/about something (quan điểm về vấn đề ǵ)
• Giving an opinion (đưa ra một ư kiến)
Thường là: In my opinion + your opinions (Theo ư kiến của tôi + ….)

7. Finding the way
• Một số cách hỏi đường thông dụng và các câu trả lời.
Excuse me, could you tell me What ("where?") the bus station is?
Excuse me, do you know What ("where?") the bus station is?
Excuse me, how to get to the bus station, please?
Excuse me, I’m looking for the bus station, can you help me?
• Cách trả lời và một số chỉ dẩn.
Nếu bạn không biết bạn có thể trả lời:
Sorry, I’m afraid. I don’t know.
Nếu biết bạn có thể trả lời:
Yes, I can (nếu bạn đang cần suy nghĩ bạn có thể nói: Let me see)
Một số một số chỉ dẩn:
It’s on…………..street. Nó ở đường
It’s off………….street. Nó cắt với đường
Get out at………xuống tại……………..
Go down………..đi xuống…………….. (go down this road)
Carry out until……………tiếp tục cho tới……………….
Come to the second set of traffic light: Cho tới đèn giao thông thứ hai.
Đây là 7 bài đầu tiên trong loạt bài: Everyday English from Australia. Đă được tôi (at the moment, I am learning pre-intermedate at an english center in Buon Ma Thuot city) tóm tắt và bổ sung thêm, mong quư bạn đọc góp ư và sữa trực tiếp trên tài liệu nay bà gửi lại cho tôi. Tôi xin chân thành cảm ơn!


 
  góp ư kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đă đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ư kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group