Post
by:
fantasylovely
member
ID 14176
Date: 12/05/2006
|
Preposition OF!!!!!!!!!!!!!!
giới từ: OF
* Của
-Example:
+the works of shakespeare
những tác phẩm của Sếch-xpia
* thuộc, của, ở
-Example:
+Mr. X of Oklahoma
ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma
+Mr. David of London Times
ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn
+we are of the working class
chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân
* Về (nghĩ về một ai đó,nghe nói về một ai đó)
-Example:
+to think of someone
nghĩ về ai
+to hear of someone
nghe nói về ai
* Vì
-Example:
+to die of tuberculosis
chết vì bệnh lao
*làm bằng, bằng
-Example:
+a house of wood
cái nhà bằng gỗ
+made of plastic
làm bằng chất dẻo
* Gồm có
-Example:
+a family of eight
một gia đình gồm có tám người
+a man of ability
một người có năng lực
* Từ, ở
-Example:
+to come of a good family
xuất thân từ một gia đình tốt
+to expect something of somebody
mong đợi cái gì ở ai
* Trong, trong đám
-Example:
+one of my friends
một trong những người bạn của tôi
+he is not of the best
anh ta không thuộc trong đám những người giỏi nhất
* Cách
-Example:
+within 50km of Hanoi
cách Hà nội trong vòng 50 km
+south of Hanoi
về phía nam Hà nội
* Trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian)
-Example:
+of recent years
trong những năm gần đây, vào những năm gần đây
+he came of a Saturday
anh ta đến vào ngày thứ bảy
+of old; of yore
xưa, ngày xưa
* Khỏi, mất...
-Example:
+to care of a disease
chữa khỏi bệnh
+to get rid of something
tống khứ cái gì đi
+to be robbed of one's money
bị lấy trộm mất tiền
* Về phần
-Example:
+it's kind of you to come
(về phần) anh đến được thật là tốt quá
* Đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác
-Example:
+he city of Hanoi
thành phố Hà nội
+the rays of the sun
tia mặt trời
+a glass of wine
cốc rượu vang
* Đứng sau một danh từ về học vị
-Example:
+Doctor of Law
tiến sĩ luật
+Bachelor of Arts
tú tài văn chương
* Đứng sau một động từ ngụ ý nếm, ngửi... mùi vị gì
-Example:
+to smell of flowers
ngửi toàn mùi hoa
+he reeks of tobacco
nó sặc mùi thuốc lá
* Đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì
-Example:
+to be blind of one eye
mù một mắt
+to be hard of heart
tàn nhẫn
+to be hard of hearing
nghễnh ngãng
* (từ cổ,nghĩa cổ) bởi
-Example:
+forsaken of God and man
bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người)
+unseen of any
không ai nhìn thấy
* Of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì)
-Example:
+a fool of a man
một người dại đột
+a beauty of a girl
một cô gái đẹp
* Of it (hư từ)
-Example:
+we had a good time of it
chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích
+he made short work of it
hắn làm rất khẩn trương, hắn không làm lề mề
Ngoài ra có một số từ thường đi với Preposition OF
* Take care of....(=look after...)
-Example:
+Have a nice holiday. Take care of yourself(=look after yourself)
* Dream of being something/doing something(=imagine)
-Example:
+I often dream ò being rich
* Hear Of ....(=know that somebody/something exits)
-Example:
+"who is Tom Madely?" I've no idea. I've never heard of him
* Think of....(chợt nghĩ đến)
-Example:
+when you think of something, that idea comes to your mind
* Ta cũng dùng think of khi ta hỏi xin, hay cho ý kiến và cho những hành động có thể xảy ra trong tương lai)
-Example:
+what did you think of the film?
I didn't think much of it
+My sister is thinking of going to canada
* Remind somebody OF ....(làm nhớ lại, Ghi nhớ)
-Example:
+Look at this photograph of Richard. Who does he remind you of?
* Complain OF a pain, an illness etc(nói rằng bạn bị đau)
-Example:
+We called the doctor because George was complaining of a pain in his stomach
* Warn somebody OF or a danger/something bad which might happen
-Example:
+Everybody has been warned of the danger of smoking
*** V + OF ***
* Accuse/suspect somebody OF(buộc tội or tinh nghi về.....)
-Example:
+ Sue accused me of being selfish
+ Three students were suspected of cheating in the examination
* Approve OF
-Example:
+His parents don't approve of what he does, but they can't stop him
* Die OF(an illness)
-Example:
+"What did he die of?" A hear attach
* Consist OF....
-Example:
+We had an enormous meal. It consisted of seven courses
góp
ý kiến
|
Reply:
fantasylovely
member
REF: 89022
Date: 12/05/2006
|
các bạn ơi....mình post bài này là nhờ chị hoaiphuong1983....Minh muốn cảm ơn chị ấy....và Mình nhờ các bạn đọc song...hãy góp ý cho mình...Mình không biết có sai nhiều và thiểu gì không nữa?.....thank you very much...thân mến các bạn
|
Reply:
hoaiphuong1983
member
REF: 89028
Date: 12/05/2006
|
hi! fantasylovely
Bạn có thể nói rõ hơn "what do you want...?"
mình chưa nắm rõ bạn muốn gi? Bởi bạn nhờ các bạn đọc xong,cho bạn ý kiến....Nhưng nhìn thoáng qua đề tài bạn post lên thì ,hơi bị dài một chút...mình cũng muốn giúp bạn điều gì đó lắm,nhưng hiện giờ thì không thể,vì chưa hiểu rõ ý bạn muốn gì? với lại có điều này mình muốn nói thêm cho bạn rõ là: khi đua bất kỳ một đề tài nào đó lên,bạn chỉ cần nói nhờ mọi ng\ giúp đỡ,vì nếu bạn nói nhờ :hoaiphuong giúp thì mình cảm thấy như bị một áp lực nhỏ nào đó...vì đây là diễn đàn chung,nên ai co bất cứ điều gì,thì cũng tôn trọng ý kiến chung...vì tùy khả năng mỗi ng\ ...chứ chưa chắc điều bạn nhờ một ai đó ,thì ng\ đó sẽ đáp ứng như bạn mong muốn ...cho nên hay nhất là ai có điều kiện và thời giờ cho phép thì sẽ giúp ngay thôi!chúng ta đều là nhưng ng\ đang cô gắng học tiếng anh,vì thế xưng hô bằng bạn bè thì hay hơn!
với lại mình cũng ko biết bạn bao nhiêu tuổi?
|
Reply:
fantasylovely
member
REF: 89038
Date: 12/06/2006
|
a...cái này à....chị cũng biết...vì em dùng nick này là nick để post bài...còn nick kia nhờ chị giúp...chắc có lẽ chị biết em là ai rùi...và em muốn giúp những gì rùi...bí mật hi....thanks...
|
Reply:
hoaiphuong1983
member
REF: 89041
Date: 12/06/2006
|
oh ...thi ra la ban.....tat nhien khi ban bat mi nhu vay
thi minh biet ban la ai roi....ng\ nho sua bai va moi chat voi minh hom roi! nhung ban muon bi mat thi cung ko dam bat mi
ban la ai dau...hiiii.
chuc vui
than chao
|
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đã đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ý kiến |
|
|
|
|