englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Tìm hiểu, luyện thi English >> Các cụm động từ đi cùng với giới từ ON

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: duytuan1992
 member
 ID 20154
 Date: 11/21/2014


Các cụm động từ đi cùng với giới từ ON
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
Qua quá trình luyện thi đại học tiếng anh mình thấy phần “Cụm động từ” (Phrasal Verbs) có lẽ là một trong những mảng ngữ pháp khó nhất trong Tiếng Anh. Một trong những lí do khiến cụm động từ là phần khó nhất chính là vì một cụm động từ có thể có rất nhiều nghĩa và mỗi động từ lại có thể ghép với nhiều giới từ hoặc cụm giới từ khác nhau để tạo ra một nghĩa mới, khác hoàn toàn với nghĩa ban đầu. Dưới đây là 1 số cụm động từ mình thấy hay gặp trong quá trình ôn luyện thi đại học tiếng anh.
1. Hang on
To wait, often when on the telephone – chờ đợi, thường được sử dụng trong nói chuyện điện thoại
- Can you hang on a moment, I’ll just see if David is in the office.
Xin anh chờ một chút. Tôi sẽ xem nếu David có trong văn phòng không.
- Don’t go! Hang on a minute and I can come with you.
Đừng đi! Hãy chờ một chút và anh sẽ đi cùng em.
2. Keep on doing something
To continue to do something or to do something repeatedly – tiếp tục làm một việc gì đó hoặc làm việc đó lặp đi lặp lại
- The interviewer kept on asking her about her marriage to Paul McCartney.
Người phỏng vấn cứ hỏi hoài về hôn nhân của bà ta với Paul McCartney.
- Keep on practising and your English will improve.
Tiếp tục thực hành và tiếng Anh của bạn sẽ tiến bộ.
3. Count on someone/something
To rely or depend on someone/something or to expect something to happen – dựa vào hoặc phụ thuộc vào một người/việc nào đó hoặc mong đợi việc gì đó xảy ra
- If I am ever in trouble I can count on my parents to help me.
Nếu tôi gặp khó khăn, tôi có thể cậy cha mẹ tôi giúp đỡ.
- I didn’t count on the taxi failing to arrive. I was really late in the end.
Tôi đã không tin rằng taxi đã không đến. Cuối cùng tôi đã rất trễ.
4. Let on about something
To reveal a secret, for example a surprise party – tiết lộ một bí mật, ví dụ một bữa tiệc bất ngờ
- No-one let on about the party, so she was really surprised.
Không ai tiết lộ về buổi tiệc, vì thế cô ta rất ngạc nhiên
- I didn’t let on that I had just won the lottery, I wanted to keep it a secret.
Tôi đã không báo cho ai biết rằng tôi trúng vé số, tôi muốn giữ bí mật
Một số trung tâm luyện thi đại học tiếng anh hà nội (mình ở hn )mình đã từng học thì phần này cũng đều được đưa vào hẳn 1 chủ đề nên rõ ràng nó khá là quan trọng, hi vọng giúp ích được phần nào cho các bạn
Cụm động từ tuy khó nhưng hiểu và nắm được nghĩa của các cụm động từ quen thuộc sẽ là điểm tựa giúp bạn vượt qua các bài thi đại học hay bất cứ bài kiểm tra nào một cách hiệu quả. Chúc các bạn học tốt.

http://luyenthidaihoctienganh.com
góp ý kiến
 Reply: duytuan1992
 member
 REF: 104822
 Date: 11/27/2014


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
còn nữa mà, còn
PUT ON: mang vào, mặc vào
INSIST ON: khăng khăng


 
 Reply: bigdream010
 member
 REF: 104829
 Date: 11/28/2014


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Put on làm gì tính bạn ơi, nếu thế thì cả Go On nữa à?

 
 Reply: phutruong
 member
 REF: 104831
 Date: 11/30/2014


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
thanks nhé, LET ON mình chưa gặp bao giờ, mấy nữa thi gặp thì ngon :D

 
 Reply: dreamhigh
 member
 REF: 104843
 Date: 12/01/2014


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Phân biệt: ON trong insist on là PREPOSITION; ON trong put on là PARTICLE nhé

 
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group