englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Phương pháp học tiếng Anh >> Học tiếng anh 5 phút mỗi ngày?

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: dunhatvy
 member
 ID 20665
 Date: 08/14/2015


Học tiếng anh 5 phút mỗi ngày?
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
● You’ll get used to it ---> Rồi bạn sẽ quen thôi.
● You’ve dialed the wrong number ---> Bạn đã gọi nhầm số rồi.
● You’ve got a point there ---> Bạn có lý về điều (gì) đó.
● You’ve got it ---> Bạn đã làm được rồi
● You’ve made a good choice ---> Bạn đã lựa chọn đúng
1. What do you want? Mày muốn gì ?
2. You’ve gone too far! Mày thật quá quắt đáng !
3. Get away from me! Hãy tránh xa tao ra !
4. I can’t take you any more! Tao chịu hết nỗi mày rồi
5. You asked for it. Do tự mày chuốc lấy
6. Shut up! Câm miệng
7. Get lost.Cút đi
8. You’re crazy! Mày điên rồi !
9. Who do you think you are? Mày tưởng mày là ai ?
10. I don’t want to see your face! Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
11. Get out of my face. Cút ngay khỏi mặt tao
12. Don’t bother me. Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
13. You piss me off. Mày làm tao tức chết rồi
14. You have a lot of nerve. Mặt mày cũng dày thật
15. It’s none of your business. Liên quan gì đến mày
16. Do you know what time it is? Mày có biết mày giờ rối không?
17. Who says? Ai nói thế ?
18. Don’t look at me like that. Đừng nhìn tao như thế
19. Drop dead. Chết đi
20. You bastard! Đồ tạp chũng
21. That’s your problem. Đó là chuyện của mày.
22. I don’t want to hear it. Tao không muốn nghe
23. Get off my back. Đừng lôi thôi nữa
24. Who do you think you’re talking to?Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
25. What a stupid idiot! Đúng là đồ ngốc
26. That’s terrible. Gay go thật
27. Mind your own business!Lo chuyện của mày trước đi
28. I detest you! Tao hận mày
29. Can’t you do anything right? Mày không làm được ra trò gì sao ?
☼ ☂
Từ vựng về thời tiết
Phần 1. Mem bấm share để lưu bài về tham khảo nhé ^^
raindrop: hạt mưa
snowflake: bông tuyết
hailstone: cục mưa đá
to melt: tan
to freeze: đóng băng
to thaw: tan
to snow: tuyết rơi
to rain: mưa (động từ)
to hail: mưa đá (động từ)
temperature: nhiệt độ
thermometer: nhiệt kế
high pressure: áp suất cao
low pressure: áp suất thấp
barometer: dụng cụ đo khí áp
degree: độ
Celsius: độ C
Fahrenheit: độ F
weather forecast: dự báo thời tiết
drought: hạn hán
rainfall: lượng mưa
heat wave: đợt nóng
global warming: hiện tượng nóng lên toàn cầu
rain: mưa
snow :tuyết
fog: sương mù
ice: băng
sun: mặt trời
sunshine: ánh nắng
cloud: mây
mist: sương muối
hail: mưa đá
wind: gió
breeze: gió nhẹ
thunder:
lightning:
thunderstorm: bão có sấm sét
gale: gió giật
tornado: lốc xoáy


góp ý kiến
 Reply: tuyetlunglinh
 member
 REF: 106831
 Date: 09/16/2015


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
bấy nhiêu học trong vòng 5p sao mà có thể nhớ hết được chứ. Đâu phải thiên tài đâu

 
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group