| 
        
        
          
            | 
              
              
                
                  | 
           
                    
                      | 
                       Post 
                      by: 
                     
                      mtbha
                      member
 ID 14459
 Date: 01/20/2007
 
 
 | Cooking 
        
  Sự chỉ dẫn của bạn Lovelycat tui chuyển bài post Những dồ dùng từ tiếng Anh wuà tiếng ViệtNam
 .Những từ làm bếp trong tiếng anh từ A/B/C &&&
 
 Vật liệu nấu ăn bằng Anh-Việt ngữ
 Gia vị
 
 *~~A
 _ Alum : phèn chua
 _ Ammodium bicarbonate : bột khai
 _ Annatto or annatto seeds : hột điều màu
 _ Allspice : hột tiêu Jamaica ( hạt của một cây thuộc họ Sim )
 _ Anchovy paste : mắm nêm
 _ Artificical sweetener : đường hóa học , chất ngọt giả
 _ A clove of garlic : tép tỏi
 _ Ash : tro
 *~~B
 _ Barm : men ( rượu )
 _ Backing powder : bột nổi
 _ Bean paste : tương đậu
 _ Bread crumps : bánh mì vụn
 _ Borax : hàn the
 _ Bay : cây nguyệt quế
 _ Bean sprout : giá
 _ Bean curd sheete : tàu hũ ki
 _ Brown sugar : đường vàng
 _ Beurre ( Fr ) / butter ( E ) : bơ
 _ Black pepper : tiêu đen
 _ Buld : củ ( hành , tỏi … )
 _ Barley sugar : kẹo mạch nha
 _ Baking powder : bột nổi
 _ Baking soda : bột soda
 _ Bay Leaves : lá thơm
 _ Black moss : tóc tiên
 *~~C
 _ Cinammon : quế
 _ Clove : đinh hương
 _ Cheese / fromage ( Fr ) : phô mai , phó mát
 _Chilli ( US ) / Chilli sauce ( EN ) : tương ớt
 _ Chilli powder : ớt bột
 _ Chilli oil : dầu ớt
 _ Chilli paste : ớt sa_tế
 _ Cayenne : ớt bột nguyên chất
 _ Cream : kem
 _ Curry powder : bột cà ri
 _ Cummin : thì là Ai Câp
 _ Coriander / Cilantro : ngò
 _ Coriander seeds : hột ngò
 _ Chives : hẹ
 _ Caramel : nước đường thắng vàng
 _ Cardamom : bột đậu khấu
 _ Cooking cream : kem nấu
 _ Cornstars thickener / Cornflour thickener : bột bắp
 _ Coconut milk / coconut cream : nước cốt dừa
 _ Coconut juice : nước dừa
 _ Coconut meat : cơm dừa
 _ Candied coconut : mứt dừa
 _ Coarse salt : muối hột
 _ Chopped lemon goass : xả băm
 _ Citronella : xả trắng
 _ Chinese parky : ngò tàu
 _ Cashew : hạt điều ăn
 _ Cashew apple : cuống điều
 _ Cinamon bark : vỏ cây quế
 _ Cummin : ti ểu h ồi
 _ Chan pei : trần bì / vỏ quýt khô
 _ Colouring : phẩm màu ăn
 (còn tiếp sưu tầm by mtbha)
 
 góp 
                      ý kiến
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90014
 Date: 01/20/2007
 
 
 |        
  Tiếp theo
 ***D
 _ Dates : chà là
 _ Dried orange peel : vỏ cam
 _ Dried mandarin peel / tangerine peel : v ỏ quýt
 _ Dried lime peel : v ỏ chanh
 _ Dried Lily Flower : kim châm
 _ Dried Sea Weed : thổ tai / phổ tai
 _ Dills : Thì là hay thìa là
 ***E
 _ Eggplant : cà tím
 _ Elsholtzia : rau kinh giới
 _ Extract pandan flavour : dầu lá dứa
 ***F
 _ Flour : bột
 _ Floating enhydra : rau ôm
 _ Fish sauce : nước mắm
 _ Fenugreek : cỏ cà _ri ( loại cỏ này có mùi thơm dùng để chế cari )
 _ Five_ spice seasoning : ngũ vị hương
 _ Fennel seeds : tiểu hồi
 _ Fresh milk : sữa tươi
 _ Ferment cold cooked rice : mẻ red cabbage : cải tía
 ==> head cabbage : bắp cải
 ==> chinese cabbage : cải thìa , cải thảo
 ==> field cabbage : cải bẹ
 _ Capsicum : trái ớt
 _ Carambola : trái khế
 _ Carrot : cà rốt
 _ Cassava : cây sắn
 _ Catawissa : hành ta
 _ Cauliflower : bông cải
 _ Celery : rau cần tây
 _ Centella : rau má
 _ Chayote : su su
 _ Colza : cải dầu
 _ Coriander : rau mùi
 _ Corn : bắp
 _ Cucumber : dưa leo
 _ Cresson ( Fr ) / watercress : salad soong
 _ Courgette / zucchini ( US ) : bí đao xanh
 _ Curly endive : xà lách dúm
 _ Chestnut : hạt dẻ
 _ Cassava root: Khoai mì
 ***E
 _ Edible yam : khoai từ
 _ Eggplant : cà tím
 _ Endive : rau diếp quăn
 _ Elshotzia : rau kinh giới
 (còn tiếp)
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90015
 Date: 01/20/2007
 
 
 |        
  Cooking Class
 ***Tiếp theo.........
 @@*G
 _ Gherkin : dưa chuột xanh nhỏ để ngâm giấm
 _ Gracilaria : rau câu
 _ Green bean : đậu xanh
 _ Green onion : hành lá
 _ Gatangal : riềng
 _ Green asparagus : măng tây
 _ Gai Lan: cải làn
 _ Gai choy / mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa)
 @@*H
 _ Heleocharis : củ năng , mã thầy
 @@*J
 _ Jackfruit : trái mít
 @*K
 _ Kohlrabi : su hào
 _ Knotgrass : rau răm
 @*M
 _ Mint leaves : rau thơm , húng lủi
 _ Mushroom : nấm
 _ Mustard : cải cay
 _ Maize / corn ( US ) : bắp
 _ Malabar spinach : rau mồng tơi
 _ Mung bean: đậu xanh
 @*N
 _ Neptunia : rau nhút
 @*L
 _ Laminaria : rau bẹ
 _ Leek : củ kiệu
 _ Letture : rau diếp
 ===> ice berg lettuce : xà lách búp
 ===> cos / romaine ( US ) : cây xà lách
 _ Lady’s finger / okra : đậu bắp
 _ Lotus root: ngó sen
 @*O
 _ Onion : hành củ , hành tây
 _ Oppositifolius yam : khoai mì
 _ Orache : rau lê
 _ Oriental canna : dong riềng
 @*P
 _ Parsley : rau cần
 _ Pea : đậu Hòa Lan
 _ Potato : khoai tây
 _ Pumpkin : bí đỏ , bí rợ
 _ Pumpkin buds: rau bí
 _ Polygonum : rau răm
 _ Perilla leaf: lá tía tô
 (vẵn còn tiếp)
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90016
 Date: 01/20/2007
 
 
 |        
  @.G
 _ Grape : nho
 _ Grape fruit / grape pomelo : bưởi
 _ Green apricot : trái mơ xanh
 _ Guava : ổi
 @.H
 _ Honeydew melon : dưa xanh
 @.K
 _ King orange/ jimbo orange : cam sành
 _ Kumquat : trái tắc , quýt
 @.L
 _ Lemon : chanh vỏ vàng
 _ Lime : chanh vỏ xanh
 _ Lichee : trái vải
 _ Longan : trái nhãn
 @.M
 _ Mandarin / tangerine : quýt
 _ Mango : xoài
 _ Mangosteen : măng cụt
 _ Melon : dưa tây
 _ Muskmelon : dưa tây thơm
 @.O
 _ Olive : trái o-liu
 _ Orange : cam
 @.P
 _ Papaw / papaya : đu đủ
 _ Peach : đào
 _ Pear : lê
 _ Persimmon : trái hồng
 _ Pineapple : thơm , dứa
 _ Plum : mận
 _ Pomegranate: lựu
 _ Plantain : chuối sáp
 - Patèque : dưa hấu
 @.R
 _ Rambutan : chôm chôm
 _ Raspberry : quả mâm xôi , dâu rừng
 @.S
 _ Sapodilla : hồng xiêm , xabôchê
 _ Sour apples : táo chua (vì còn xanh )
 _ Strawberry : dâu
 _ Strawberry papaya : đu đủ tía
 _ Sugarcane : mía
 _ Sweet orange : cam đường
 _ Star fruit : khế
 @.com Để mai post tiếp bi giờ buồn ngủ wuà rồi đi ngủ đây byeeeeeeee
 
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90017
 Date: 01/20/2007
 
 
 |        
 Reply:  lovelycat
 member
 REF: 89998
 Date: 01/19/2007
 
 
 Bài này rất hay.Bạn có thể post ở bên phần "Phương pháp học tiếng Anh", bài Phương pháp mới: Vừa học nấu ăn vừa học tiếng anh  góp ý cho bài của mình thêm phong phú và mọi người cũng dễ tìm đọc hơn.Thanks a lot
 
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90018
 Date: 01/20/2007
 
 
 |        
  ***Thuỷ hải sản
 *A:
 _ Abalone (US ) : bào ngư
 _ Anabas : cá rô
 _ Asian catfish : cá tra
 _ Ablen : cá vảy bạc ( họ cá chép )
 _ Acaleph : sứa
 _ Albacore : cá ngừ
 _ Apron : yếm cua
 _ Ark shell : sò lông
 *B=
 _ Bango : cá măng
 _ Butterfish : cá chim
 _ Barbel : cá râu ( họ cá chép ở Châu Âu )
 _ Beaver : con hải ly
 _ Bivalve : sò , hến , nghêu ( loại 2 vỏ úp vào nhau )
 _ Bloodworm : con lăng quăng đỏ
 _ Blubber : mỡ cá voi
 _ Bonito : cá ngừ
 _ Blue legged prawn : tôm càng xanh
 _ Blood coackle : sò huyết
 *C=
 _ Carp : cá chép
 _ Catfish : cá trê
 _ Clam : con trai , sò
 _ Climbing perch : cá rô
 _ Cod : cá tuyết , cá moruy
 _ Crab : cua
 _ Crawfish / crayfish : tôm nước ngọt
 _ Coral : trứng tôm hùm
 _ Crucian carp : cá giếc
 _ Cuttlefish : mực ống
 _ Carp : cá chép
 _ Cockle : sò
 *D=
 _ Dugong : cá nược ( thuộc bộ lợn biển )
 *E=
 _ Eel : con lươn
 _ Eacargot : ốc
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90020
 Date: 01/20/2007
 
 
 |        
  ~~F
 _ Fiddler carb : ba khía
 _ Flounder : cá lờn bơn
 _ Flying fish : cá chuồn
 _ Fresh – water crab : cua đồng , cua nước ngọt
 _ Fry (n) : cá hồi 2 năm , cá bột
 ~~G
 _ Goatfish : cá phèn
 _ Goby : cá bống
 _ Glupper : cá mú
 _ Gourami : cá sặc
 _ Gaper : con hến
 _ Grass carp : cá trẵm cỏ
 ~~H
 _ Horse mackerel : cá ngựa
 _ Hepatopancreas : gạch cua
 _ Hard shell crab : cua vỏ cứng
 _ Horse mussel : dòm
 _ Hemibagrus : cá lăng
 ~~J
 _ Jellyfish : sứa
 ~~L
 _ Lizardfish : cá mối
 _ Loach : cá chạch
 _ Lobster : tôm hùm
 _ Long – jawed anchovy : cá cơm
 ~~M
 _ Mackerel : cá thu
 _ Macropodus : cá lia thia
 _ Meagre crab : cua nước
 _ Milkfish : cá măng
 _ Mullet : cá đối
 _ Mantis prawn : tôm tích
 _ Mussel : trai , vẹm , chem chép
 ~~O
 _ Oyster : sò , hào
 _ Octopus : bạch tuộc
 ~~P
 _ Pink salmon : cá hồi nhỏ
 _ Praw : tôm he
 _ Puffer : cá nóc
 _ Pincers / claws : càng cua
 _ Prawn : loại tôm lớn
 ~~R
 _ Ray : cá đuối
 _ Rock ( US ) / spiny lobster : tôm hùm có gai
 _ Roe : trứng cá
 ~~S
 _ Salmon : cá hồi
 _ Sawfish : cá đao
 _ Scad : cá nục
 _ Sea carb : cua biển
 _ Shadder crab : cua bấy , cua đẻ
 _ Soft shell carb : cua lột
 _ Swimming carb : ghẹ
 _ Stand crab : ghẹ hoa
 _ Stone crab : cua đá
 _ Scallop : sò điệp
 _ Snail : ốc hương
 _ Scallop : thịt sò
 _ Spuid : mực ống
 _ Shell fish : ốc
 _ Shrimp : tôm
 _ Slug : ốc sên
 _ Snake – head : cá lóc , cá quả
 _ Snapper : cá hồng
 _ Sole : cá lờn bơn
 _ Spinny lobster : tôm rồng
 _ Squid legs : râu mực
 _ Sea – ox : cá moóc
 _ Sea – pike : cá nhái
 _ Sea poacher : cá con
 _ Sea raven : cá bống biển
 _ Sea anemone : hải qùy
 _ Sea – angel / sea – devil : cá đuối
 _ Sea – barrow : bọc trứng cá đuối
 _ Sea – bird : chim biển
 _ Sea – calf : chó biển
 _ Sea – chestnut / sea – hedgehog : nhím biển
 _ Sea – cow : cá nược
 _ Sea – cucumber : sứa biển , hải sâm
 _ Sea – ear : bào ngư
 _ Sea – hog : cá heo
 _ Sea – nettle : con sứa
 ~~T
 _ Tilapia : cá rô phi
 _ Tiny shrimp : tép
 _ Tuna : cá thu
 _ Tunny : cá ngừ
 _ Tentacle : râu ( mực , bạch tuộc )
 _ Turtle : con rùa
 _ Tiger prawn : tôm sú
 
   
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90025
 Date: 01/20/2007
 
 
 |        
  Các loại thịt
 **A
 _ Aasvogel : con kên kên , thịt kên kên
 _ Accentor : thịt chim chích
 _ Aery : ổ chim ưng
 _ Albatross : chim hải âu lớn
 _ Alderney : 1 loại bò sữa
 _ Alligator : cá sấu Mỹ
 _ Anaconda : con trăn Nam Mỹ
 _Agouti : chuột lang aguti
 _ Aigrtte : cò bạch
 **B
 _ Beef ball : bò viên
 _ Beff : thịt bò
 _ Brisket : thịt ức ( thường là bò )
 _ Beef tripe: Lá sách bò hay là Khăn lông bò
 _ Barbecue : lợn , bò , c ừu nướng ngoài trời
 _ Barberque pork / char siu: thịt xá xíu
 _ Barberque duck: vịt quay
 _ Barberque rib / Barberque Sparerib: Sườn quay
 _ Barnacle goose : 1 loại ngỗng trời
 _ Biltong : lát thịt nạc hong gió phơi khô (ở Nam Phi )
 _ Bee – eater : chim trảu
 _ Bittern : con vạc
 _ Black bird : chim sáo
 _ Bird’s nest : yến sào
 **C
 _ Chicken : thịt gà
 _ Chicken breasts : ức gà
 _ Chicken drumsticks : đùi gà
 _ Chicken legs : chân gà
 _ Chicken’s wings : cách gà
 _ Cutlet : miếng thịt lạng mỏng
 _ Cock : gà trống
 _ Cock capon : gà trống thiến
 _ Coch one de lait : heo sữa quay
 _ Cow : bò cái , bò nói chung
 _ Cold cuts ( US ) : thịt nguội
 _ Chinese sausage / Lap cheoung: lạp xưởng
 **D
 _ Deer : con nai , thịt nai
 _ Duck : con vịt , thịt vịt
 _ Dog meat : thịt chó
 **F
 _ Fillet : thịt lưng
 _ Fish ball : cá viên
 **G
 _ Ground meat : thịt xay
 _ Goose / gesso : thịt ngỗng
 _ Goat : thịt dê
 **H
 _ Ham : thịt đùi ( heo )
 _ Heart : tim
 _ Hawk : diều hâu
 (còn tiếp sưu tầm by mtbha)
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90026
 Date: 01/20/2007
 
 
 |        
  K
 _ Kidney : thận
 L
 _ Lamb : thịt cừu
 _ Leg of lamb : đùi cừu
 _ Lard : mỡ heo
 _ Liver : gan
 M
 _ Mutton : thịt trừu
 _ Meat ball : thịt viên
 P
 _ Pigion : thịt bồ câu
 _ Pigskin : da heo
 _ Pig’s legs : giò heo
 _ Pig’s tripe : bao tử heo
 _ Pork : thịt heo
 _ Pork fat : mỡ heo
 _ Pork side : thịt ba rọi , ba chỉ
 _ Pork chops : sườn heo
 _ Pig hog : heo thiến , heo thịt
 R
 _ Ribs : sườn ( heo , bò)
 _ Roast pork: thịt heo quay
 _ Rabbits : thịt thỏ
 S
 _ Sausage : lạp xưởng
 _ Sirloin : thịt lưng
 _ Spareribs : xương sườn
 _ Steak : thịt bíp_ tết
 _ Spuab : bồ câu ra ràng
 _ Suckling pig : heo sữa
 T
 _ Tenderloin : thịt philê ( bò , heo )
 _ Turkey : gà Tây
 _ Turtle- dove : cu đất
 V
 _ Veal : thịt bê
 _ Venison : thịt nai
 Q
 _ Quai : chim cút
 W
 _ Wild boar : heo rừng
 _ White meat : thịt trắng
 O
 _ Ox : bò thịt
 (mờicác bạn chuẩn bị đi vào làm đồ  trong nhà bếp nha)
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90034
 Date: 01/20/2007
 
 
 |        
  Cách nấu ăn
 @.A
 @.B
 _ Bain_marie : đun cách thủy
 _ Bake : nướng (lò)
 _ Broil : nướng vỉ
 _ Barbecue : nướng ngoài trời
 _ Boil : nấu , luộc ( 100oC)
 _ Blanch : trần , trụng
 _ Blend / smooth : trộn ( nhuyễn )
 @.C
 _ Carve : khắc
 _ Chop : chặt ,bằm
 _ Chop up : băm nhỏ hơn
 _ Coat : phết ( bơ.. ) lớp ngoài
 _ Cube : thịt hình vuông , cắt quân cờ
 _ Chargrill / charbroi ( US ) : nướng than
 _ Cut : cắt , xén , thái
 _ Cut in half : cắt làm 2
 _ Cut into : cắt thành
 _ Cut in quarters : cắt làm ¼
 _ Cover : bao bọc
 _ Crush : tán , nghiền nát
 _ Constantly : khuấy thường xuyên
 @.D
 _ Deep fry : chiên nhiều dầu , chiên ngập dầu
 _ Deplume : nhổ lông ( gà , vịt .. )
 _ Dice : thịt hình vuông , cắt giống hạt lựu
 _ Defrost : rã đông
 _ Drop : thả
 _ De_ : khử , loại bỏ
 _ Debore : rút xương
 _ Devein : lấy chỉ tôm
 @.F
 _ Fry : chiên
 _ Fritters : bọc bột để chiên
 _ Fillet : dọc 2 bên
 _ Fill : làm đầy
 _ Full : đầy
 _ Farici ( Fr ) : nhồi
 _ Fluffy : xới ( cơm )
 @.G
 _ Grate : mài ra bột
 _ Grill / broil ( US ) : nướng vỉ
 _ Grind : xay
 _ Grate : nạo
 @.L
 _ Line : lót trên dĩa
 @.M
 _ Mash : nghiền
 _ Mince : bằm
 _ Marinate : ngâm , ướp gia vị
 _ Mix : trộn ( không nhuyễn )
 @.H
 _ Hash : xắt thịt ra từng miếnh nhỏ
 _ Heat : đun nóng
 _ Heat up : hâm
 _ Hollow out : khoét
 @.P
 _ Pan_fry : chiên áp chảo , chiên ít mỡ
 _ Parboil : chần
 _ Paste : trộn bột với nước
 _ Peel : lột vỏ
 _ Pluck : nhổ lông
 _ Pressure cook : nấu bằng nồi áp suất
 _ Prick holes : xăm lỗ
 _ Pack : đắp
 _ Prepare : chuẩn bị
 _ Piece : tờ , tấm , viên , cục , mảnh
 _ Press : ép , ấn , nhận
 _ Pestle : giã , tán , nghiền
 _ Partly boil : luộc sơ
 _ Pound : giã (nhuyễn)
 @.R
 _ Roast : quay , nướng
 _ Render : thắng mỡ
 _ Remove from heat : nhắc xuống
 @.S
 _ Saute : chiên áp chảo , chiên ít mỡ
 _ Shred : xắt vụn , xé vụn
 _ Simmer : nấu lửa riu riu ( dưới 100oC)
 _ Slice : xắt lát mỏng
 _ Smoke : hun khói
 _ Soak : nhúng ướt , ngâm
 _ Sprinkle : rắc (hạt tiêu) , rưới (nước sốt)
 _ Steam : chưng hấp
 _ Stew : hầm
 _ Stir_fry : xào
 _ Scald : trụng nước sôi
 _ Shelled : lột vỏ , bóc vỏ
 _ Strips : lát dài
 _ Shred : thái chỉ , sợi , xé
 _ Shave : cạo , bào
 _ Seal : dán kín
 _ Spoon : múc (canh vào chén)
 _ Stuff : nhận (nhồi)
 _ Stirand mix well : trộn kĩ và đều
 _ Strain : lược , lọc
 _ Separate : chia cắt , tách rời
 _ Split / stem / stalk : chẻ , tước
 _ Scrape : cạo
 _ Skewer : xiên
 _ Shove : đẩy
 _ Shake : lắc
 @.T
 _ Toast : nướng (bánh mì)
 _ Trim : tỉa cho gọn
 _ Tear : xé (nói chung)
 _ Toss : tung lên , đảo lên
 _ Think : đặc , dày
 @.W
 _ Wash the rice : vo gạo
 _ Wrap : gói
 
   
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90035
 Date: 01/20/2007
 
 
 |        
  
 **Mùi vị
 *A
 _ Aromatic : thơm ngon
 _ Acerbity : vị chua
 _ Acrid : chát
 *B
 _ Bitter : đắng
 _ Bittersweet : vừa ngọt vừa đắng
 *C
 _ Cool : nguội
 *D
 _ Delicious : ngon miện
 _ Dry : khô
 *G
 _ Gingery : cay , có gừng
 *H
 _ Hot : nóng , cay
 *M
 _ Mild : dịu , không gắt
 *O
 _ Oily : có dầu , mỡ nhiều
 *P
 _ Peppery : cay , có tiêu
 _ Piquant : hơi cay
 *S
 _ Salty : mặn
 _ Sour : chua
 _ Spiaf : cay
 _ Stale : lạt lẽo , vô vị
 _ Sweet : ngọt
 *T
 _ Tasty : ngon miệng , đậm đà
 _ Tender : mềm ( thịt )
 _ Tough : dai (thịt)
 (sưu tầm by mtbha)
   
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90036
 Date: 01/20/2007
 
 
 |        
  .Những từ chung chung trong công việc làm bềp  - White pompret : cá chim trắng
 - Black pompret : cá chim đen
 - Sole : cá vãnh
 - Tongue sole : cá lưỡi trâu
 - Flounder : cá ngộ
 - Grouper : cá mú biển
 - Red snapper : cá hồng
 - Parrot fish : cá mó
 - Spanish mackerel : cá thu
 - Tuna : dây là danh từ nói về cá ngừ nói chung, và tùy theo loại có các tên riêng như sau :
 + Big eye tuna : cá ngừ đại dương mắt to
 + Yellow tail tuna : cá ngừ đại dương đuôi vàng
 + Bonito : cá ngừ sọc, cá ngừ dưa gang (Phổ biến ở VN)
 + Skipjack tuna : cá ngừ trắng (PHổ biến ở VN)
 - Barramundi, sea bass : cá chẽm
 - Threadfin : cá gộc
 - Tassel fiah : cá chét
 - Catfish :chỉ các loại cá có râu như : cá ngát, cá bông lau, cá basa, cá trê, cá tra, cá dứa...
 - Geant gourami : cá tai tượng
 - Gourami : cá sặc
 - Fresh water eel : con lươn
 - Fresh water spiny eel : cá chạch
 - Sea eel : cá chình biển
 - Sea cucumber : hải sâm
 - White shrimp : tôm thẻ
 - Black tiger : tôm sú
 - Tiger : tôm rằn, tôm hèo
 - Pink : tôm chì
 - Cat tiger : tôm sắc
 - Sand shrimp : tôm bạc đất
 - Yellow shrimp : tôm bạc nghệ
 - scampi : tôm càng
 - Spiny lobster : tôm hùm
 - Slipper lobster : tôm mũ ni đỏ, tôm mũ ni nhung
 - Plat head lobster : tôm mũ ni, tôm vỗ
 - Mantis shrimp : tôm tích
 - Crab roe : cua gạch son (Cua trứng)
 - Horse shoe crab : con sam
 - Clam : con nghêu
 - Cockle : sò huyết
 - Green Mussel : con vẹm xanh
 - Scallop : con sò điệp
 - Snail : con ốc
 - Cuttlefiah : mực nang
 - squid : mực ống, mực lá
 - Octopus : bạch tuộc, mực túi
 - Các từ chuyên môn trong ngành chế biến thủy hải sản đông lạnh :
 + H.O.S.O : Tôm đông lạnh nguyên con
 + H.L.S.O : Tôm vặt đầu (Bỏ đầu còn võ)
 + PD&PUD : tôm nõn, tôm thịt, tôm đã lột võ đã lấy gân hoặc còn gân
 + Tail-on : tôm lột võ còn chừa đuôi
 + Butterfly : tôm lột võ xẻ bướm
 - Skinless : lột bỏ da, không còn da
 - Skin-on : còn da
 - Boneless : đã bỏ xương hoặc không còn xương
 (còn tiếp)
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           lovelygirly92 member
 REF: 90053
 Date: 01/21/2007
 
 
 |        hi ban mbtha,
 Minh thay ban co ve rat gioi tieng anh thi phai. Hay la ban chep´ tu` dien ra vay? ^^ MInh thay ngoai ra rat co tam hon an uong´!!! Du sao thi chu de cua ban cung rat bo ich, thanks nhiu`
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90057
 Date: 01/21/2007
 
 
 |        Reply:  lovelygirly92
 Date: 01/21/2007
 hi ban mbtha,
 Minh thay ban co ve rat gioi tieng anh thi phai. Hay la ban chep´ tu` dien ra vay? ^^ MInh thay ngoai ra rat co tam hon an uong´!!! Du sao thi chu de cua ban cung rat bo ich, thanks nhiu`
 
 Hello lovelygirly92..I'm very happy to know you,thank you,I am learning English......
 haha bạn có nói chơi không đây????????Nếu hông có tâm hồn ăn uống thì sức đâu mà post một bài dài lê thê dzậy đươc.........Bạn có muốn ăn cùng với mtbha hông?Chờ mtbha post hết bài mtbha cho ăn nghe hihihi
 
   
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           nvdtdnguyen member
 REF: 90078
 Date: 01/22/2007
 
 
 |        Trời ơi! MRS. Mưa Thành Bão Hả này khoái qăn ghê!Tui từng là giáo viên dạy tiếng Anh nên bắt lồi tiếng Anh hơi gắt nghen, bài này để từ từ kiếm lỗi mà bắt!
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90081
 Date: 01/22/2007
 
 
 |        Hello my teacher nvdtdnguyen!I'm very happy to know you.........
 Wow teacher nvdtdnguyen đừng đánh em đau em còn học tiếng anh mà my teacher Trời ơi! MRS. WHY!MRS?my name is mtbha mà huhuhu
 Reply:  nvdtdnguyen
 Date: 01/22/2007
 Trời ơi! MRS. Mưa Thành Bão Hả này khoái qăn ghê!Tui từng là giáo viên dạy tiếng Anh nên bắt lồi tiếng Anh hơi gắt nghen, bài này để từ từ kiếm lỗi mà bắt!
 
 
 
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90098
 Date: 01/23/2007
 
 
 |        
  Óc bò: Beef Sweetbread
 Óc heo: Pork Sweetbread
 Ạt Ti Sô: Artichoke
 Ốc (các thứ : Snail, Eacargot
 Ớt Chuông: Bell Pepper
 Ức gà: Chicken breast
 Vi Ba khía: Fiddler crab
 Bao tử bò: Beef Tripe
 Bao tử heo: Pork Stomach
 Bào Ngư: Abalone
 Bánh mì lát: Sliced Bread, Sandwich Bread
 Bánh mì Pháp: French Bread, Baguette
 Bánh phồng tôm: Shrimp Cracker
 Bánh tráng làm chả giò: Egg roll wrapper
 Bánh tráng làm gỏi cuốn: Spring roll wrapper
 Bì khô: Dried Shredded Pork Skin
 Bí rợ, Bí đỏ, bí ngô: Pumpkin
 Bí đao: Winter Melon, Hairy Melon, Fuzzy Gourd
 Bún: Rice Vermicelli
 Bún tàu: Bean Thread Vermicelli
 Bạc hà: Taro Shoots
 Bạch tuộc: Octopus
 Bắp chuối: Banana Blossom
 Bắp trái: Corn on the cob
 Bột bắp: Corn Flour
 Bột Gạo: Rice flour
 Bột Lúa mạch: Oatmeal
 Bột mì: Wheat flour, All-purpose flour
 Bột nếp: Glutinous Rice Flour
 Bột nổi: Baking powder
 Bột nổi làm bánh mì: Yeast
 Bột năng: Tapioca starch
 Bo-Bo: Pearl Barley
 Bơ: Butter
 Cam giấy: Thin-skinned orange
 Cà Chua: Tomato
 Cà Pháo: Thai Eggplant
 Cà rốt: Carrot
 Cà tím: Eggplant
 Cá (nói chung): Fish
 Cá Bạc má: Blue Runner
 Cá Chép: Carp
 Cá Chim: Butterfish, Pompano
 Cá Chuồn: Flying-fish
 Cá Cơm: Anchovy
 Cá Giếc: Crucian Carp
 Cá Hồi: Salmon
 Cá Hồng: Red Snapper
 Cá Hương: Trout
 Cá Hương thịt vàng: Rainbow Trout
 Cá Lóc, Cá Qủa, Cá Tràu: Snakehead fish
 Cá Lờn Bơn: Sole fish
 Cá Lưỡi Trâu: Flounder
 Cá Mòi: Sardine
 Cá Mú: Glupper
 Cá mập, Cá nhám: Shark
 Cá Măng: Milkfish, Bango
 Cá Ngừ: Tuna fish, Albacore, Bonito
 Cá nhám, Cá mập: Shark
 Cá phèn: Red Mullet
 Cá Qủa ,Cá Lóc, Cá Tràu: Snakehead fish
 Cá rô phi: Tilapia
 Cá Sòng: Scad
 Cá thia: Macropodus
 Cá Thu: King Mackerel
 Cá tra: Asian Catfish
 Cá Tràu, Cá Lóc, Cá Qủa: Snakehead fish
 Cá Trê: Catfish
 Cá Trích: Herring
 Cá Đối: Mullet
 Cá Đuối: Stingray
 Cây Lô hội, nha đam, Cây Long tu: Alovera
 Cây Long tu, Lô hội, nha đam: Alovera
 Cây mía: Sugar cane
 Cây tóc tiên: Black Moss
 Cải bách thảo, cải làm Kim Chi: Chinese
 Cải bông trắng: Cauliflower
 Cải bông xanh: Broccoli
 Vi Cải bẹ trắng, Cải Thượng Hải: Bok Choy
 Cải bẹ xanh: Mustard green
 Cải làm dưa muối: Chinese Mustard green, Cai Choy
 Cải làm Kim Chi, cải ba’ch thảo: Chinese Cabbage, Napa cabbage
 Cải Làn, Cải rổ: Chinese Broccoli,
 cải ngọt: Chinese Flowering Cabbage
 ("stbymtbha"còn tiếp)
 
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90099
 Date: 01/23/2007
 
 
 |        
  Các bạn thông cảm nha vì bài post dài wuà mtbha chia ra làm nhiều phần
 ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨
 Củ cải tròn: Turnip
 Củ cải trắng: Daikon
 Củ cải đỏ: Red Radish
 Củ Cải đường: Beet
 Củ kiệu: Leek
 Củ mì: Cassava root
 Củ năng: Water Chesnut
 Củ sắn, củ đậu: Jicama
 Củ Sen: Lotus Root
 Củ đậu, Củ sắn: Jicama
 Chanh giấy: Key lime
 Chanh vàng: Lemon
 Chanh xanh: Lime
 Chao: Salted Beancurd
 Chôm Chôm: Rambutan
 Chả cá sống: Seasoned Fish paste
 Chả Lụa, Gìo Lụa: Vietnamese meatloaf
 Chim cút: Quail
 Chuối: Banana
 Chuối ép khô: Dried Banana
 Chuối sáp: Plantain
 Con Chem Chép: Mussel
 Con hào: Oyster
 Con Hến, con nghêu: Baby Clam
 Con lươn: Eel
 Con Sò: Cockle
 Con Trai: Clam
 Con điệp: Scallop
 Cua nước ngọt, Cua đồng: Fresh-water crab
 Cua đá: Stone crab
 Cua đồng, Cua nước ngọt: Fresh-water crab
 Cơm dừa: Coconut meat
 Da heo: Pork Skin
 Dâu rừng, Trái Mâm xôi: Raspberry
 Dâu Tây: Strawberry
 Dầu Ô-Liu: Olive oil
 Dầu Bắp: Corn Oil
 Dầu Lạc, Dầu Đậu Phộng: Peanut oil
 Dầu rau cải: Vegetable oil
 Dầu ăn: Cooking oil
 Dầu Đậu Phộng, Dầu Lạc: Peanut oil
 Dầu đậu nành: Soy bean oil
 Dưa hấu: Watermelon
 Dưa leo: Cucumber
 Dưa leo muối chua: Pickles
 Dưa leo nhỏ làm dưa muối: Pickling cucumber
 Dưa Tây vàng: Cantaloupe
 Dưa Tây xanh: Honeydew
 Gan bò: Beef Liver
 Gan gà: Chicken liver
 Gan heo: Pork Liver
 Gìo heo: Pork hock
 Gìo Lụa, Chả Lụa: Vietnamese meatloaf
 Gía: Bean Sprout
 Gạch Cua: Crab Roe
 Gạch Tôm: Shrimp Roe
 Gạo Lứt: Brown rice
 Gạo Tấm: Broken rice
 Gạo tẻ: Ordinary rice
 Giò sống: Seasoned Pork paste
 
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90100
 Date: 01/23/2007
 
 
 |        Hạnh nhân: Almond
 Hạt Bồ Đào: Percan
 Hạt Dẻ: Chesnut
 Hạt Sen: Lotus Seed
 Hạt Điều: Cashew nut
 Hải Sâm: Sea Cucumber
 Hải sản: Seafood
 Hột trân châu nấu chè: Tapioca pearl
 Hoành tinh: Arrowroot
 Huyết heo: Pork blood
 Khổ qua, Mướp đắng: Bitter melon
 Khoai lang: Sweet potato
 Khoai Môn: Taro
 Khoai mỡ, khoai sáp: Big-rooted taro
 Khoai tây: Potato
 Khoai Từ: Edible yam
 Kim Châm: Dried Lily Flower
 Lá chuối: Banana leaf
 Lạc rang, Đậu phộng rang: Roasted Peanut
 Lạc, Đậu phộng: Peanut
 Lạp xưởng: Chinese sausage
 Lưỡi bò: Beef tongue
 Lưỡi heo: Pork tongue
 Mãng Cầu: Custard Apple
 Mè, Vừng: Sesame seeds
 Mì con sò, mì cắt ngắn các loại: Macaroni, pasta
 Mì Căn: Braised gluten
 Mì sợi: Noodle
 Móng heo: Pork Feet
 Mận khô: Prune
 Mề Gà: Chicken Gizzard
 Mề Vịt: Duck Gizzard
 Mực Ống: Squid
 Mực Nang: Cuttle-fish
 Măng tây: Asparagus
 Măng tươi: Bamboo shoots
 Mướp Hương: Sponge Luffa, Smooth Luffa, Sponge Gourd
 Mướp Khía: Ridged Skin Luffa
 Mướp đắng, Khổ qua: Bitter melon
 Nấm (các loại): Mushroom
 Nấm Mèo, mộc nhĩ: Dried Black Fungus
 Nấm Rơm: Straw Mushroom
 Nấm Đông cô: Shiitake mushroom
 Nếp: Glutinous rice, Sticky rice, Sweet rice
 Ngó Sen: Lotus Rootlets
 Nguyên vế gà: Chicken leg quarter
 Nha đam, cây Lô hội, cây Long tu: Alovera
 Nhãn: Longan
 Nho khô: Raisin
 Nho tươi: Grape
 Nước cốt dừa: Coconut milk, Coconut cream
 Nước dừa: Coconut juice
 Nước Súp bò: Beef Broth
 Nước Súp gà: Chicken Broth
 Nước Súp rau quả: Vegetable Broth
 (còn tiếp)
 
   
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90148
 Date: 01/25/2007
 
 
 |        
 
   Phô mai: Cheese
 Phù chúc, Phổ tai: Dried Seaweed
 Rau bó xôi, rau dền Mỹ: Spinach
 Rau câu: Gracilaria
 Rau câu bột, Thạch trắng: Agar-Agar
 Rau Dền: Amaranthus, Chinese Spinach, Wild Blite, Edible Amaranth
 Rau dền Mỹ, Rau bó xôi: Spinach
 Rau má: Rau Mồng Tơi: Ceylon Spinach, Slippery Vegetable, Vine Spinach
 Rau muống: Water spinach, Onchoy
 Rau xà lách: Lettuce
 Rong biển: Sea Weed
 Rượu nấu ăn: Cooking wine
 Sò huyết: Sầu Riêng: Durian
 Sứa biển: Jelly fish
 Sữa ít chất béo: Low-fat milk
 Việt Sữa có chất béo: Whole Milk
 Sữa không có chất béo: Skim/fat-free Milk
 Sữa tươi: Fresh milk
 Vi Sữa Đặc(có đường): Condensed Milk
 Su búp: Su hào: Kohlrabi
 Sườn bò: Beef Rib
 Sườn heo: Pork Rib
 Sườn heo: Pork sparerib
 Vi Sườn heo non: Babyback Pork Rib
 Tàu hũ: Tofu, Beancurd
 Tàu hũ ki, Phù chúc: Beancurd sheet
 Táo Tàu: Asian Pear
 Tôm (các thứ nói chung): Shrimp
 Tôm càng, tôm he: Prawn
 Tôm hùm: Lobster
 Tôm he, Tôm càng: Prawn
 Tôm rằn: Tiger Shrimp
 Tôm tíc: Mantis prawn
 Tôm đồng, tôm sông: Crawfish
 Tần Ô: TungHo, Edible Chrysanthemum
 Tổ yến sào: Swallow bird`s nest
 Thạch trắng, rau câu bột: Agar-Agar
 Thận bò: Beef Kidney
 Thận heo: Pork Kidney
 Thịt ba rọi: Bacon
 Thịt bê, Thịt bò non: Veal
 Thịt Bò: Beef
 Thịt bò ở phần ức: Brisket
 Thịt Bò Bắp: Beef Shank
 Thịt bò non, thịt bê: Veal
 Thịt bò xay: Ground Beef
 Thịt Cốc Thịt cừu: Lamb
 Thịt cua: Crabmeat
 Thịt dê: Goat meat
 Thịt gà: Chicken
 Thịt gà tây: Turkey
 Thịt gà tây xay: Ground Turkey
 Thịt gia cầm: Poultry
 Thịt heo: Pork
 Thịt heo xay: Ground Pork
 Thịt nai: Venison, Deer meat
 Thịt vịt: Duck meat
 Thuốc tiêu mặn: Baking soda
 Tinh bột bắp: Corn starch
 Tinh bột khoai: Potato starch
   
 
 |  
                    
                     
                      | Reply: 
                                           mtbha member
 REF: 90149
 Date: 01/25/2007
 
 
 |        
  Trái (cây) Nam Việt quất: Cranberry
 Trái (cây) Việt quất: Blueberry
 Trái Anh Đào: Cherry
 Trái ổi: Guava
 Trái bầu: Long Squash, Calabash Gourd, Opo
 Trái bơ: Avocado
 Trái bưởi: Grapefruit, Pomelo
 Trái cam: Orange
 Trái Cam quất, trái tắc: Kumquat
 Trái Chà Là: Dates
 Trái dứa, thơm, khóm: Pineapple, Ananas
 Trái dừa: Coconut
 Trái hồng: Persimmon
 Trái khóm, thơm, dứa: Pineapple, Ananas
 Trái Khế: Starfruit, Carambola
 Trái lê: Pear
 Trái lựu: Pomegranate
 Trái Mâm xôi, Dâu rừng: Raspberry
 Trái Mít: Jackfruit
 Trái mận tươi: Plum
 Trái me: Trái Măng Cụt: Mangosteen
 Trái Mơ: Apricot
 Trái Mơ xanh: Green Apricot
 Trái quýt: Tangerine, Mandarin
 Trái Sa-bô-chê: Sapodilla
 Trái su-su: Chayote
 Trái táo: Apple
 Trái thơm, khóm, dứa: Pineapple, Ananas
 Trái vải: Lychee, Litchi
 Trái Xuân Đào: Nectarine
 Trái đào: Peach
 Trái đu đủ: Papaya
 Trứng Chim Cút: Quail Egg
 Trứng Gà: Chicken Egg
 Trứng Vịt: Duck Egg
 Vỏ mì Hoành thánh: Wonton wrappers
 Vừng, mè: Sesame seeds
 Vi cá: Shark fin
 Xà lách búp: Iceberg lettuce
 Xà lách xoắn: Curly Endive
 Xà lách xoong: Watercress
 Xoài: Mango
 Đùi ếch: Frog legs
 Đùi gà: Chicken drumstick
 Đậu bắp: Okra
 Đậu Cô-Ve: Snap bean, green bean
 Đậu Hòa Lan: Snow Pea, Green Pea
 Đậu nành: Soy bean
 Đậu phộng rang, Lạc rang: Roasted Peanut
 Đậu phộng, Lạc: Peanut
 Đậu quyên: Lima bean
 Đậu Rồng: Wingbean
 Đậu xanh: Mung bean
 Đậu đỏ: Red bean
 Đậu đen: Black bean
 Đậu đũa: String bean
 Đọt đậu, lá đậu non: Pea shoots
 Đuôi Bò: Ox tail
 
   
 
 |  
                      |  |  
                      |  
                      Kí hiệu:
                       : 
                      trang cá nhân  :chủ 
                      để đã đăng  : 
                      gởi thư  : 
                      thay đổi bài  :ý kiến |  
                      |  |  |  |  |