englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> giúp mình tí nào !!!!!!!!!!!!!

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: lucchau
 member
 ID 16942
 Date: 04/21/2008


giúp mình tí nào !!!!!!!!!!!!!
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
mình gặp một chút rắc rối về phần ngữ pháp have got va passive voice
có tìm giúp mình mấy công thức trên được không chứ trên trường cô giảng không hiểu gì cả


góp ý kiến
 Reply: angel
 member
 REF: 98315
 Date: 04/22/2008


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
CÂU BỊ ĐỘNG

(Passive Voice)



1. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động.

Ví dụ:

1. Chinese is learnt at school by her.

2. A book was bought by her.



Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động:

Thứ 1: Câu chủ động phải xác lập có được tân ngữ. (object)

Thứ 2: Câu chủ động phải có Ngoại động từ. (transitive verbs)






2. Qui tắc đổi sang Câu bị động.

a. Động từ của câu bị động: To be + Past Participle (Pii).

b. Tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động

c. Chủ ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của giới từ "BY"



Active : Subject - Transitive Verb – Object

Passive : Subject - Be+ Past Participle - BY + Object



Ví dụ: The farmer dinks tea everyday. (Active)

Tea is drunk by the farmer everyday. (Passive)





3. Khi một ngoại động từ ở chủ động có hai tân ngữ, một trực tiếp và một gián tiếp (nhóm tặng biếu), có thể chuyển thành hai câu bị động.

Ví dụ: I gave him an apple.

An apple was given to him.

He was given an apple by me.



4. Một số câu đặc biệt phải dịch là "Người ta" khi dịch sang tiếng Việt.

Ví dụ: It is said that = people say that ; (Người ta nói rằng)

It was said that = people said that. (Người ta nói rằng)



Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, ...



5. Ta dùng động từ nguyên thể trong thể bị động:

TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự bắt buộc hoặc sự không thể được.



Ví dụ: This exercise is to be done.

This matter is to be discussed soon.





6. Sau những động từ: to have, to order, to get, to bid, to cause hay một động từ chỉ về giác quan hoặc cảm tính, ta dùng Past Participle (Tham khảo phần Bảng động từ bất quy tắc) bao hàm nghĩa như bị động:

Ví dụ: We had your photos taken.

We heard the song sung.



We got tired after having walked for long.



7. Bảng chia Chủ động sang Bị động:



Simple present
do
done

Present continuous
is/are doing
is/are being done

Simple Past
did
was/were done

Past continuous
was/were doing
was/were being done

Present Perfect
has/have done
has/have been done

Past perfect
had done
had been done

Simple future
will do
will be done

Future perfect
will have done
will have been done

is/are going to
is/are going to do
is/are going to be done

Can
can, could do
can, could be done

Might
might do
might be done

Must
must do
must be done

Have to
have to
have to be done




8. Một số Trường hợp đặc biệt khác:

a. Một số động từ đặc biệt: remember; want; try; like, hate ...

Ví dụ: I remember them taking me to the zoo. (active)

I remember being taken to the zoo.(passive)



Ví dụ: She wants her sister to take some photogtaphs.(actiove)

She wants some photographs to be taken by her sister. (passive)



Ví dụ: She likes her boyfriend telling the truth. (actiove)

She likes being told the truth. (passive)



9. Một số Trường hợp đặc biệt nguyên mẫu có TO: Suppose; see; make;

Ví dụ: You are supposed to learn English now. (passive)

= It is your duty to learn English now. (active)

= You should learn English now. (active)

Ví dụ: His father makes him learn hard. (active)

He is made to learn hard. (passive)

Ví dụ: You should be working now.(active)

You are supposed to be working now.(passive)



Ví dụ: People believed that he was waiting for his friend (active).

He was believed to have been waiting for his friend.(passive)



 
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group