englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> PASSIVE VOICE (PRESENT TENSES & PAST TENSE)

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: namanh83
 member
 ID 16930
 Date: 04/15/2008


PASSIVE VOICE (PRESENT TENSES & PAST TENSE)
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien

Simple present (Hiện tại đơn): am/is/are+ done/cleaned v.v…

Active: Somebody cleans this room every day.

Passive: This room is cleaned every day.

- Many accidents are caused by dangerous driving.

(Nhiều tai nạn bị gây ra do sự lái xe nguy hiểm).

- I’m not often invited to parties.

(tôi không thường được mời đi dự tiệc).

- How many people are injured in road accidents every day?

(Có bao nhiêu người bị thương tích trong các tai nạn trên đường phố hàng ngày?)

Simple past (quá khứ đơn): was/were + done / cleaned v.v…

Active: Somebody cleaned this room yesterday.

Passive: This room was cleaned yesterday.

- During the night we were all woken up by a loud explosion.

(Trong đêm tất cả chúng tôi bị đánh thức bởi một tiếng nổ lớn).

- When was that castle built?

(Lâu đài đó được xây năm nào?)

-The house wasn’t damaged in the storm but a tree was blown down.

(Căn nhà không bị hư hại gì trong trận bão nhưng một cây to đã bị thổi ngã)

Present continuous (Hiện tại tiếp diễn): am/is/are being+ done/ cleaned v.v…

Active: Somebody is cleaning the room at the moment.

Passive: The room is being cleaned at the moment.

- Look at the those old house! They are being knocked down.

(Nhìn những căn nhà cũ kỹ kia kìa! Chúng đang bị phá đổ)

- Are you being served, madam?

(Người bán hàng với khách hàng) (Có ai phục vụ bà không, thưa bà?)

Past continuous (Hiện tại tiếp diễn): was/were being + done/ cleaned v.v…

Active: Somebody was cleaning the room when I arrived.

Passive: The room was being cleaned when I arrived.

- Suddenly I heard footsteps behind me. We were being followed.

(Đột nhiên tôi nghe thấy tiếng bước chân sau lưng. Chúng tôi đang bị theo dõi)

Present perfect (Hiện tại hoàn thành): have/has been + done / cleaned v.v…

Active: The room looks nice. Somebody has cleaned it.

Passive: The room looks nice. It has been cleaned.

- Have you heard the news? The president has been shot.

(Bạn đã nghe tin gì chưa? Tổng thống vừa bị bắn đấy.)

- I’m not going to the party. I haven’t been invited.

(Tôi sẽ không đi dự tiệc. Tôi không được mời)

Past perfect (Quá khứ hoàn thành): had been+ done/ cleaned v.v…

Active: The room looked much better. Somebody had cleaned it.

Passive: The room looked much better. It had been cleaned.

- Jim didn’t know about the change of plans. He hadn’t been told.

(Jim không hề biết về sự thay đổi kế hoạch. Anh ta đã không được thông báo)


Collected by Nam Anh
namanhnhudo@gmail.com


góp ý kiến
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group