englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ư mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ư

 
Truyện cổ tích

Tṛ chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> REPORTED SPEECH

Bấm vào đây để góp ư kiến

 Post by: kyta217
 member
 ID 16922
 Date: 04/09/2008


REPORTED SPEECH
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
chi ding minh cach su dung reported speed voi

góp ư kiến
 Reply: namanh83
 member
 REF: 98254
 Date: 04/10/2008


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
a) Hăy xem xét t́nh huống mẫu sau:

Bạn muốn kể cho người khác nghe những ǵ Tom đă nói. Có hai cách làm điều này:

Bạn có thể nhắc lại Tom nói (direct speech- câu trực tiếp)

- Tom said “ I’m feeling ill”

(Tom đă nói “Tôi đang cảm thấy khó chịu”)

Hoặc bạn có thể dùng lời nói gián tiếp:

- Tom said (Reported speech) (that) he was feeling ill.

(Tom đă nói rằng anh ta đang cảm thấy khó chịu)

Hăy so sánh hai câu sau đây:

TRỰC TIẾP: Tom said “I am feeling ill” bạn dung để chỉ rằng đây là lời nói trực tiếp.

GIÁN TIẾP: Tom said (that) he was feeling ill.

b) Khi chúng ta dùng reported speech (lời nói gián tiếp; câu tường thuật) chúng ta thường đang nói về quá khứ. V́ vậy trong câu gián tiếp, các động từ thường được đổi sang quá khứ.

Ví dụ:

Am/is -- was are ---were have/has ---had

Will --- would can ---could

Do/want/know v.v….-------- did/wanted/knew v.v…

Hăy xem xét các ví dụ sau:

- My parents are very well.

- Ann has bought a new car.

- I’m going to give up my job.

- I can’t come to the party on Friday.

- I want to go on holiday but I don’t know where to go.

- I’m going away for a few days. I’ll phone you when I get back.

Bây giờ bạn kể lại cho người khác những ǵ Tom đă nói (bằng reported speech)

- Tom said (that) his parents were very well.

(Tom đă nói rằng cha mẹ anh ta rất khoẻ mạnh)

- Tom said (that) he was going to give up his job.

(Tom nói rằng anh ta sắp bỏ việc)

- Tom said (that) Ann had bought a new car.

(Tom nói rằng Ann đă mua một chiếc xe hơi mới)

- Tom said (that) he couldn’t come to the party on Friday.

(Tom nói rằng anh ta không thể đến dự tiệc vào thứ sáu được)

- Tom said (that) he wanted to go on holiday but he didn’t know where to go.

(Tom nói rằng anh ta muốn đi nghỉ mát nhưng không biết đi đâu cả)

- Tom said (that) he was going away for a few days and would phone me when he get back.

(Tom nói rằng anh ta sẽ vắng nhà một vài ngày và sẽ gọi điện thoại cho tôi khi anh ta chở về)

c) Th́ Simple past (I did) thường vẫn có thể được giữ nguyên trong lời nói gián tiếp hoặc bạn có thể đổi sang th́ past perfect (I had done):

Did ® did/had done.

TRỰC TIẾP:

- Tom said “I woke up feeling ill and so I stayed in bed”

(Tom đă nói: “Tôi tỉnh dậy cảm thấy khó chịu và tôi đă nằm nán lại”)

GIÁN TIẾP:

- Tom said (that) he woke (or had woken) up feeling ill and so he stayed (or had stayed) in bed.

(Tom đă nói rằng anh ta tỉnh dậy cảm thấy khó chịu và v́ thế anh ta đă nằm nán lại)

d) không phải lúc nào cũng nhất thiết phải đổi động từ khi bạn dùng lời nói gián tiếp. Nếu bạn đang tường thuật lại một điều ǵ đó và bạn cảm thấy điều đó vẫn c̣n đúng. Bạn không cần phải đôỉ th́ của động từ:

Trực tiếp: - Tom said “New York is bigger than London”

(Tom nói New Your lớn hơn Luân Đôn)

Gián tiếp: - Tom said (that) New York is (or was) bigger than London.

(Tom nói rằng New Your lớn hơn Luân Đôn)

Trực tiếp: - Ann said “I want to go to New Your next year”

(Ann nói “Tôi muốn đi New Your vào năm tới”)

Gián tiếp: - Ann said (that) she wants (or wanted) to go to New Your next year.

(Ann nói rằng cô ta muôn đi New Your vào năm tới)

Chú ư rằng: Khi ta đổi động từ sang quá khứ th́ cũng đúng. Nhưng bạn phải dùng một th́ quá khứ khi có sự khác biệt giữa điều đă nói và điệu thực sự đúng.

Hăy xem xét t́nh huống sau:

Bạn gặp Ann. Cô ấy nói “Jim is ill” (câu trực tiếp)

Sau đó cùng trong ngày bạn gặp Jim đang chơi quần vợt và trông vẫn khoẻ mạnh.

Bạn nói: “I’m surprised to see you playing tennis, Jim. Ann said that you were ill.

(Tôi thật ngạc nhiên khi gặp anh đang chơi quần vợt, Jim ạ. Ann đă nói rằng anh bị bệnh) (không dùng “that you are ill”, bởi v́ anh ta hiện giờ không bị bệnh)

Must, might, would, should, và ought vẫn được giữ nguyên trong lời nói gián tiếp. May trong câu trực tiếp thường được đổi thành might trong lời nói gián tiếp.

e) Say và Tell

Nếu bạn đề cập người mà các bạn đang nói tới, bạn dùng tell.

- Tom told me (that) he didn’t like Brain. (Not “Tom said me”)

(Tom nói với tôi rằng anh ta không thích Brian.)

Trong trường hợp khác bạn dùng say:

- Tom said (that) he didn’t like Brian. (Not “Tom told (that) me…”)

(Tom nói rằng anh ta không thích Brian)

Ngoài ra bạn không được nói: “Tom told about his trip to America”.

Bạn phải nói: - Tom told us (me/them/Ann etc…) about his trip to America.

(Tom đă kể cho chúng tôi (tôi/họ/Ann v.v…) nghe về chuyến đi Mỹ của anh ta)

Nếu bạn không đề cập đến người mà anh ta kể cho nghe, bạn phải nói:

- Tom talked (spoke) about his trip to America. (but not “said about”)

(Tom đă nói về chuyến đi Mỹ của anh ta).

f) chúng ta cũng dùng động từ nguyên mẫu trong lời nói gián tiếp, nhất là với tell và ask .

Trực tiếp: “Say in bed for a few days”, the doctor said to me.

(Hăy nằm nghỉ vài ngày”, bác sĩ nói với tôi)

Gián tiếp: The doctor told me to stay in bed for a few days.

(Bác sĩ bảo tôi nằm nghỉ vài ngày)

Trực tiếp: “Don’t shout”, I said to Jim.

(“Đừng la hét”, tôi nói với Jim)

Gián tiếp: I told Jim not to shout.

(Tôi bảo Jim đừng la hét)

Said cũng có thể được dùng với động từ nguyên mẫu.

- The doctor said to stay in bed for a few days (but not “said me”)

(Bác sĩ nói hăy nằm nghỉ vài ngày)


Collected by Nam Anh
namanhnhudo@gmail.com


 
 Reply: huythuan
 member
 REF: 98261
 Date: 04/12/2008


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
HI!!
IT'S LIKE VIETNAMESS !
IT'S QUITE EASY, AND THE GUY TOLD U CLEARLY!
WISH U SUCCESS!



 
  góp ư kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đă đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ư kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group