englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> To inf

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: kompatobio
 member
 ID 16165
 Date: 10/04/2007


To inf
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
To inf được dùng trong 3 trường hợp:
1-Như 1 danh từ:
a)Subject:
Ex: To run across the shool isn't difficul.
b)V+To inf+O-Sau các từ như:
-agree,arange,decide,choose,expect,hope,promise,manager,refuse,would like,want..
Ex:I would like to have dinner.
I decided to help him.
I hope to see you soon.
-advise,allow,ask,enable,encourage,pursuade,remind,warm,trust...
Ex:They warned us not to drive very fast on this road.
She asked him to go out.
Mr.Hung encouraged me to pay a visit to you.
*1 vài động từ có thể được theo sau bằng mệnh đề:what,how,then,where,which.
Ex:I want to call you but i don't know what to say.
I want to have a decide to meet you but i don't know how to do.
c)To inf có thể được dùng làm tân ngữ cho chủ ngữ để bổ nghĩa cho chủ ngữ:
Ex:The most important thing is to sing beautifully.
d)To inf+Adj-Bổ nghĩa cho tính từ:
Ex:I'm sorry to trouble you.
This math problem isn't easy to solve
*Adj+noun=to inf
Ex:That was a wicked thing to say.
*It is/was + for someone + to inf(dùng để nói đến 1 việc)
It is/was + of someone +to inf(dùng để nói đến 1 người)
Ex:It is so kind of you to do that.
2-Như 1 tính từ:
Thay cho relative trong 3 trường hợp sau:
a)Chỉ mục đích:
Ex:Do you have the car to drive to your company?
Water to drink is rate in the desert.
"the car là mục đích của drive-water là mục đích của drink"
b)Sự bắt buộc:
-Have/Ought+to inf
Ex:We've got a few jobs that we have to do.
c)Đặt sau:
So sánh nhất-ex:he is the oldest man to live in my town.
The next/only-Ex:The next examination to do isn't easy.
The first/second(nói chung là thứ tư-Ex:This was the first storm to flooded homes.
3-Như 1 trạng từ;
a)Too(quá...không thể)
-S + be + linking verbs + too + adj +to inf
-S + verb + too + adj + to inf
Ex:He too short to play basketball.
It's too cold to swim.
b)Enough(Đủ...có thể)
-S + be + linking verbs + Adj + enough(for O)+ to inf
-S + V + Adv + enough(for O)+ to inf
Ex:She speak english well to become an interpreter
Mình mới đăng kí có bài này post lên tham khảo có sai sót xin mấy bạn bỏ qua.
Nếu bạn nào muốn ôn lại các thì(vd:hiện tại đơn,quá khứ...)thì xin liên hệ mình sẽ post lên.







góp ý kiến
 Reply: chichxinh
 member
 REF: 96597
 Date: 10/19/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Cam on ban rat nhieu!lau nay to cu thac mac ve van de nay!hic!

 
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group