englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> Idioms and expressions. Mọi người vào xem nhé!

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: saobangmuaha
 member
 ID 15803
 Date: 08/11/2007


Idioms and expressions. Mọi người vào xem nhé!
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
Idioms và Expressions thiêng về từ vựng hơn ngữ pháp.Nên khi ta học "idioms and expressions" vừa có thể học từ vừa để giải trí! Hãy xem việc học "idioms và expressions" nói riêng và từ vựng nói chung là một trò chơi. Mỗi từ bạn học hãy thử đặc câu, hoặc các bạn có thể học nhóm cùng nhau rồi đố từ??!!! Thế sẽ vui và mao thuộc lắm.Các bạn thử xem!(các bạn đặc câu ngay trên diễn đàn này cũng được, thử và sẽ thấy hiệu quả của điều đó nhé)
Bây giờ mình sẽ kê ra đây cho các bạn một số Idioms và Expressions (idiom=expression:nghĩa tiếng việt)
IDIOMS AND EXPRESSIONS


1. in the teeth of sth= in spite of sth : bất chấp
2. in the main= mostly, on the whole: nhìn chung, đa phần
3. to jog sb 's memory= to help sb to remember sth: giúp ai nhớ ra cái gì
4. not for lack/want of doing sth= not because you haven't done sth: không phải là không
5. to make sb' day= to make sb very happy: làm cho ai vui sướng
6. of sb's own accord= without being asked or forced: tự nguyện tự ý
7. of note= important, famous: quan trọng nỗi tiếng
8. to amount/come to the same thing= it doesn't matter how sth happen or is done, the result in the end is the same: cũng y như nhau
9. to come in handy/useful= be useful when needed: có ích khi cần đến
10. to get the point of sth= understand sb 's explanation: hiểu ra vấn đề
11. in succession= that come one after another: liên tiếp
12. a helping hand= help: giúp đỡ
13. on the shelf= neglected: bị bỏ mặc
14. on account of sb/sth (or on sb 's/sth 's acount)= because of sb/sth: vì, bởi
15. into the bargain= as well, in addition: cũng như, ngoài ra
16. to take care (that.../to do sth= be careful: cẩn thận, thận trọng
17. to the nth degree= very much: rất nhiều
18. be public property= be known or talked about by everyone: bàn dân thiên hạ
19. no earthly use= of no use at all, pointless: vô ích vô vọng
20. in the face of sth= even though sth (usually a danger, problem or unleasant situation, etc exists): bất chấp, mặc dù

Còn tiếp



góp ý kiến
 Reply: nhackhongloi
 member
 REF: 95417
 Date: 08/17/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Minh moi vao chua co gi ca . Cam on sbmh nhieu lam

 
 Reply: saobangmuaha
 member
 REF: 95718
 Date: 08/27/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
21. as things, people, etc go= compared to the average thing of that type: so với những...

22. make a habit/practice of sth= do sth regularly: có thói quen, thường hay làm gì

23. to be on ice/ to put sth on ice= to be postponed/ to postpone sth: bị trì hoãn, bị đóng băng, làm đóng băngcái gì, trì hõan việc gì

24. in/ out of keeping with sth= suited/unsuited to sth: tương thích, phù hợp, không tương thích

25. to be mad keen on sb/sth= be very interested in or enthursiastic about sb/sth: đâm ra ghiền

26. if need(s) be= if it is necessary: nếu cần

27. to do sth at your own pace= do sth at the speed your prefer: làm việc gì tùy theo nhịp độ mà mình thích (nhanh châm tùy thích)

28. beyond/ without question= without any doubt: không còn nghi ngờ gì

29. to save/keep, etc it for a rainy day= save money or things for the time in the future when you might need them: tính cốc phòng cơ

30. to buy time= to delay sth: trì hoãn, ngăn chặn sự tiến triển của cái gì

31. to have occasion to do sth= to have a reason or need to do sth: có dịp, có điều kiện

32. at hand= near in the place or time: rất gần, có sẵn mọi thứ khi cần

33. in the wake of sth= following sth, behind sth: theo sau, đằng sau

34. to put years on sb= to make sb feel or look much older: làm ai già đi

35. to make allowances for sb: not judge sb too strictly because of certain problems or difficulties: chiếu cố đến

36. for want of sth= because of a lack of sth:vì thiếu cái gì=không còn

37. as things stand= the present situation is that: tình hình hiện nay cho thấy

38. be much of a muchness= be very similar: rất giống

39. be on the outlook for sb/ sth= be searching for sb/sth: tìm kiếm

40. to take issue with sb/sth: to disagree and argue with sb about sth: làm sáng tỏa, nói chuyện phải quấy.


 
 Reply: locvung
 member
 REF: 95891
 Date: 09/05/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Tớ mới tham gia, thấy bài này hay quá, cảm ơn bạn nhé. Mong bạn tiếp tục chia sẻ cùng bạn bè.

 
 Reply: ngoctuyen
 member
 REF: 95911
 Date: 09/06/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Hi saobangmuaha!
Cam on ban da chia se nhung tu vung rat hay va bo ich cho nguoi nao dang muon co them kien thuc ve tu vung. Chang han nhu minh la cam thay rat bo ich luon.
Thanks ban rat nhieu.
Bye.


 
 Reply: zerry
 member
 REF: 96760
 Date: 10/29/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
mình là người mới nhưng cũng rất hay cảm ơn nhìu và làm ơn chỉ giùm mình đảo ngữ


 
 Reply: congaquay
 member
 REF: 97144
 Date: 11/26/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
ban may tuoi vay ? sao tiếng anh giỏi thế. có thể bày cho mình với không? mình học anh kém lắm


 
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group