englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> Một điểm ngữ pháp gửi đến các bạn yêu thích tiếng Anh!

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: saobangmuaha
 member
 ID 15750
 Date: 07/31/2007


Một điểm ngữ pháp gửi đến các bạn yêu thích tiếng Anh!
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien

EX: I "think about" her (dạng verb)
=> I "give thought to" her (dạng noun)
@Hai câu này đều có nghĩa là : Tôi nghĩ về cô ấy
Dưới đây là một số từ được sử dụng dưới dạng Verb và
Noun như trên:

1. to look at: to have a look at (nhìn vào)

2. to think about: to give thought to (nghĩ)

3. to be determimed to: to have a determination to (dự định)

4. to know (about): to have knowledge of(biết)

5. to tend to: to have a tendency to (có khuynh hướng)

6. to intend to +inf: to have intention of(dự định) + V_ing

7. to desire to: to have a desire to (ao ước)

8. to wish: to have a wish / to express a wish (ao ước)

9. to visit Sb: to pay a visit to Sb/ to pay Sb a visit (thăm viếng)

10. to discuss Sth: to have a dicussion about (thảo luận)

11. to decide to: to make a decision to (quyết định)

12. to talk to : to have a talk with (nói chuyện)

13. to explain Sth: to give a explanation for (giải thích)

14. to call Sb: to give Sb a call (gọi điện cho...)

15. to be interested in: to have interst in (thích)

16. to drink: to have a drink (uống)

17. to photograph: to have a photograph of (chụp hình)

18. to cry: to give a cry (khóc kêu)

19. to laugh at: to give a laugh at ( cười nhạo)

20. to welcome Sb: to give Sb a welcome (chào đón)

21. to kiss Sb: to give Sb a kiss (hôn)

22. to ring Sb: to give Sb a ring (gọi điện)

23. to warn: to give warning (báo động, cảnh báo)

24. to try to (+inf): to make an effort to/ to make an attempt to (cố gắng)

25. to meet Sb: to have a meeting with Sb( gặp ai)


Còn tiếp,
Ghi chú:
từ viết tắt
+Sb: somebody
+Sth: something
+inf: infinitive

Để học tập có hiệu quả hơn, các bạn có thể cho đặc câu cho mỗi từ trên được không
ví dụ nhé: bạn thích đặc câu với từ meet bạn sẽ đặc câu thế này
+I will "meet" my siter tomorrow
+I will have "a meeting with" my sister tomorrow
Mỗi người có thể đặc câu tùy thích, không hạn chế số câu, đặc càng nhiều các bạn càng dễ nhớ và học được nhiều từ mới!
Thân ái,


góp ý kiến
 Reply: hongphong
 member
 REF: 94974
 Date: 07/31/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Very good! Post nầy của SaoBangMuaHa rất khá. HP đọc nick "sao băng" làm HP nhớ tới thời áo trắng. "Sao băng ơi có qua lối ấy, xin nhắn giùm vì sao lạc đang tìm," là lời hẹn hò khi còn lứa tuổi mộng mơ.

HP có một ý kiến nhỏ cho SaoBang nè.
To + Verb
như:
To Have
To Be
To Do
To Eat
To Walk
To See
Ecetera.....

Tất cả đều thuộc về nhóm Infinitive. SaoBang co thể nói thêm về nhóm từ nầy cho mọi người cùng học hỏi? Chẳng hạng như "vì sao lại gọi đó là Infinitive, cấu trúc của Infinitive như thế nào, và tại sao chúng ta lại dùng tới Infinitive Verb?"


 
 Reply: saobangmuaha
 member
 REF: 95168
 Date: 08/07/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Cảm ơn góp ý của Hongphong, nhưng như thế e rằng sẽ làm sai lạc chủ đề mà ta đang nói tới. Chúng ta sẽ bàn về góp ý của bạn khi có dịp nhé!
Thân,


 
 Reply: saobangmuaha
 member
 REF: 95170
 Date: 08/07/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
26. to succeed: to make a success (thành công)

27. To be used: to be in use (được sử dụng)

28. to rest: to have a rest (nghỉ ngơi)

29. to sleep: to have a sleep (ngủ)

30. to bathe: to have/take a bath (tắm)

31. to examine: to have an examination (khám, kiểm tra, xem xét)
32. to agree: to be in agreement (đồng ý)

33. to disagree: to be in disagreement (không đồng ý)

34. to extract sb: to have contact with sb (liên lạc, quan hệ)
35. to exchange: to have an exachange of (trao đổi)

36. to argue with sb: to have an argument with sb (tranh
cãi với ai)
37. to complain about: to have a complaint about (phàn nàn về...)
38. to land: to make a landing (hạ cánh)

39. to receive Sth: to be in receipt of Sth (nhận...)

40. to love Sb: to fall in love with Sb( yêu ai)

41. to need: to have a need of (cần)

42. t brush Sth: to give Sth a brush (chải)

43. to arrange with Sb: to have an arrangement with Sb (sắp xếp)


 
 Reply: nhapvai2000
 member
 REF: 96367
 Date: 10/04/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
sao bang oi! sao ban viet ma chang giai thich gi vay?
khi nao chung to dung "give though" khi nao dung think
ex: dung to have... hay give... de nhan manh hon ve van de do dung ko?
ex: to cry(chi la khoc thoi dung ko)
a give cry (la the hien trang thai khoc 1 cach du doi dung ko)
rat vui duoc lam quen voi ban. nicname cua minh"emnguoianhdangtim"


 
 Reply: yukisoma
 member
 REF: 96406
 Date: 10/07/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
thuong thoi

 
 Reply: saobangmuaha
 member
 REF: 97836
 Date: 01/29/2008


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Hì, lâu lắm rồi Sb mới vào lại topic mình đã post nên chưa trả lời câu hỏi của nhapvai2000, bạn thông cảm cho Sb nha!
Như SB đã viết ở trên, cả hai dạng đều có nghĩa như nhau và khi sử dụng thì dạng nào cũng đúng cả. Tiếng Việt của mình có những cách khác nhau để cùng diễn tả một ý thì tiếng Anh cũng vậy. Có những trường hợp khi ta viết văn nếu cứ lập từ mãi thì không hay nên khi ấy người ta sẽ khéo léo dùng một lối khác để diễn đạt, mà cụ thể ở đây người ta đã chuyển verb thành noun. Tuy nhiên không phải từ nào chuyển cũng giống nhau ( think=>"give" thought; drink=>"have" a drink) thế nên mục đích bài viết của mình là nêu lên cho các bạn cách chuyển trong từng trường hợp cụ thể.
Thân ái,


 
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group