englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ư mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ư

 
Truyện cổ tích

Tṛ chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> các bạn vui ḷng giúp tui all nhé thanks

Bấm vào đây để góp ư kiến

 Post by: hieuchauvt
 member
 ID 15032
 Date: 05/17/2007


các bạn vui ḷng giúp tui all nhé thanks
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
tôi cảm thấy t́nh trạng học tiếng anh của ḿnh khá kém,nhất là phần về ngữ pháp,tôi muốn nhờ các bạn giúp tôi nhận biết một số th́ cơ bản và chia ngữ pháp cho nhanh với những từ thường gặp,giúp tôi nhé các bạn,cảm ơn nhiều
www.englishrainbow.com
góp ư kiến
 Reply: angel
 member
 REF: 92834
 Date: 06/02/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
1. Th́ hiện tai đơn:
_Dùng để chỉ hành động thường làm ở hiện tại.
_Dùng để chỉ sự thật hiển nhiên hay một chân lư.
2. Th́ hiện tại tiếp diễn:
_Dùng để chỉ hành động đang xảy ra ở hiện tại.
_Dùng để chỉ hành động đang xảy ra cùng một lúc với hành động khác ở hiện tại.
_Dùng để chỉ hành động dự kiến sẽ xảy ra ở tương lai.
_Dùng để chỉ hành động được lặp đi lặp lại hoặc thường xuyên tái diễn.
3. Th́ quá khứ đơn:
_Dùng để chỉ hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
_Dùng để chỉ hành động thường làm hoặc quen làm trong quá khứ.
_Dúng để chỉ hành động đă thuẹc hiện trong một khoảng thời gian ở quá khứ.
4. Th́ quá khứ tiếp diễn:
_Dùng để chỉ hành động đang diễn ra tại một thời điểm hay một khoảng thời gian trong quá khứ.
_Dùng để chỉ hành động đang diễn ra cùng một lúc với một hành động hay sự kiện khác trong quá khứ.
_Dùng để chỉ hai hành động diễn ra song song nhau trong quá khứ.
5. Th́ hiện tại hoàn thành:
_Dùng để chỉ hành động diễn ra trong quá khứ và hành động đó kéo dài đến hiện tại.
_Dùng để chỉ một hành động xảy ra trong quá khứ mà chưa xác định rơ thời điểm.
_Dùng để chỉ hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ nhiều lần.
_Dùng để chỉ hành động xong trước một hành động khác ở hiện tại hay tương lai.
6. Th́ quá khứ hoàn thành:
_Dùng để chỉ hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
_Dùng để chỉ một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
7. Th́ tương lai đơn:
_Dùng để chỉ hành động hay sự kiện xảy ra ở tương lai.
_Dùng để chỉ sự mời mọc hay thỉnh cầu.
_Dùng trong mệnh đề IF ở điều kiện loại một.
8. Th́ tương lai tiếp diễn:
_Dùng để chỉ hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai.
_Dùng để chỉ hành động xảy ra ở tương lai mà hành động đó là kết quả của việc làm thường ngày.
9. Th́ tương lai hoàn thành:
_Dùng để chỉ hành động hoàn thành trước một thời điểm ở tương lai.
_Dùng để chỉ một hành động hoàn thành trước một hành động khác ở tương lai.
10. Th́ hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
_Dùng giống như hiện tại hoàn thành nhưng nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
11. Th́ quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
_Dùng giống như quá khứ hoàn thành nhưng nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
12. Th́ tương lai hoàn thành tiếp diễn:
_Dùng giống như tương lai hoàn thành nhưng nhấn mạnh tính liên tục của hành động.


 
  góp ư kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đă đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ư kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group