Post a detailed question so that pp can help you. Don't post such a wide problem, pp don't have enough time post all what you need.
Reply:
hoangkhang
member
REF: 91488 Date: 04/21/2007
minh dang hoc tieng anh , ky vua roi , thi thu , phan grammar qua kem , ban co y kien giup do minh voi , thanks
Reply:
angel
member
REF: 91493 Date: 04/21/2007
Cách dùng các th́ cho bạn đây,hạnh
1. Th́ hiện tai đơn:
_Dùng để chỉ hành động thường làm ở hiện tại.
_Dùng để chỉ sự thật hiển nhiên hay một chân lư.
2. Th́ hiện tại tiếp diễn:
_Dùng để chỉ hành động đang xảy ra ở hiện tại.
_Dùng để chỉ hành động đang xảy ra cùng một lúc với hành động khác ở hiện tại.
_Dùng để chỉ hành động dự kiến sẽ xảy ra ở tương lai.
_Dùng để chỉ hành động được lặp đi lặp lại hoặc thường xuyên tái diễn.
3. Th́ quá khứ đơn:
_Dùng để chỉ hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
_Dùng để chỉ hành động thường làm hoặc quen làm trong quá khứ.
_Dúng để chỉ hành động đă thuẹc hiện trong một khoảng thời gian ở quá khứ.
4. Th́ quá khứ tiếp diễn:
_Dùng để chỉ hành động đang diễn ra tại một thời điểm hay một khoảng thời gian trong quá khứ.
_Dùng để chỉ hành động đang diễn ra cùng một lúc với một hành động hay sự kiện khác trong quá khứ.
_Dùng để chỉ hai hành động diễn ra song song nhau trong quá khứ.
5. Th́ hiện tại hoàn thành:
_Dùng để chỉ hành động diễn ra trong quá khứ và hành động đó kéo dài đến hiện tại.
_Dùng để chỉ một hành động xảy ra trong quá khứ mà chưa xác định rơ thời điểm.
_Dùng để chỉ hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ nhiều lần.
_Dùng để chỉ hành động xong trước một hành động khác ở hiện tại hay tương lai.
6. Th́ quá khứ hoàn thành:
_Dùng để chỉ hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
_Dùng để chỉ một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
7. Th́ tương lai đơn:
_Dùng để chỉ hành động hay sự kiện xảy ra ở tương lai.
_Dùng để chỉ sự mời mọc hay thỉnh cầu.
_Dùng trong mệnh đề IF ở điều kiện loại một.
8. Th́ tương lai tiếp diễn:
_Dùng để chỉ hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai.
_Dùng để chỉ hành động xảy ra ở tương lai mà hành động đó là kết quả của việc làm thường ngày.
9. Th́ tương lai hoàn thành:
_Dùng để chỉ hành động hoàn thành trước một thời điểm ở tương lai.
_Dùng để chỉ một hành động hoàn thành trước một hành động khác ở tương lai.
10. Th́ hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
_Dùng giống như hiện tại hoàn thành nhưng nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
11. Th́ quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
_Dùng giống như quá khứ hoàn thành nhưng nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
12. Th́ tương lai hoàn thành tiếp diễn:
_Dùng giống như tương lai hoàn thành nhưng nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
Reply:
phuongle12
member
REF: 91778 Date: 05/12/2007