englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> Alone, lonely, lonesome, và lone nghĩa của từ

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 14740
 Date: 03/17/2007


Alone, lonely, lonesome, và lone nghĩa của từ
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien



Ví dụ: I like to be alone for short periods.

Tôi thích được một mình trong những khoảng thời gian ngắn.

But after a few days I start getting lonely / lonesome.

Nhưng sau vài ngày tôi bắt đầu trở nên cô đơn.

2. Alone có thể được nhấn mạnh bằng All.

Ví dụ: After her husband died, she was all alone.

Sau khi chồng chết, bà ấy chỉ ở một mình.

3. Alone không được dùng trước danh từ. Lone và Solitary có thể được dùng thay; lone thì bóng bẩy hơn.

Ví dụ: The only green thing was a lone/solitary pine tree.

Vật màu xanh duy nhất là một cây thông đơn độc.






góp ý kiến
 Reply: nhatphi
 member
 REF: 92356
 Date: 05/27/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Rat hay, cam on ban ! ^.^

 
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group