Post
by:
tonyan
member
ID 14625
Date: 02/22/2007
|
minh dang rat yeu ngu phap' cac ban giup minh` voi'
minh yeu phan thi`,va phan cau dieu kien
góp
ư kiến
|
Reply:
hoathuytinh
member
REF: 90638
Date: 02/26/2007
|
bạn nói cần giúp đỡ sao mà chẳng thấy điều ǵ cả
|
Reply:
meokitty89
member
REF: 90659
Date: 02/27/2007
|
ban hay noi ra nhung dieu ma ban can giup do
|
Reply:
angel
member
REF: 91407
Date: 04/18/2007
|
Có lẽ ḿnh giúp được bạn ở câu điều kiện
Câu điều kiện có 3 loại:
_Loại I: Real Present Condition (Điều kiện có thật ở hiện tại).
Mệnh đề điều kiện (If clause) sử dụng th́ hiện tại đơn (Simple present).
Mệnh đề chính (Main clause) sử dụng th́ tương lai đơn (simple future).
_Loại II: Unreal Present Condition (Điều kiện không có thật ở hiện tại).
Mệnh đề điều kiện (If clause) sử dụng quá khứ giả định (Past subjuntive).
Mệnh đề chính (Main clause) sử dụng tương lai trong quá khứ (Future in the Past).
_Loại III: Unreal Past Condition (Điều kiện không có thật ở quá khứ).
Mệnh đề điều kiện (If clause) sử dụng tiền quá khứ giả định (Past perfect subjuntive).
Mệnh đề chính (Main clause) sử dụng điều kiện hoàn thành (Perfect condition).
Notes!
_Simple Present: TOBE
Động từ thường (Ordianary Verbs)
_Simple Future: WILL / SHALL (not) + V(inf)
_Past Subjuntive: TOBE: Dùng WERE cho tất cả các ngôi
Động từ thường: V_ed / động từ ở cột 2 củ bản động từ bất quy tắc
_Simple Condition: WOULD / SHOULD / COULD / MIGHT (not) + V(inf)
_Past Perfect Subjuntive: HAD + V(p.p)
_Perfect Condition: WOULD / SHOULD / COULD / MIGHT (not) + HAVE + V(p.p)
|
Reply:
angel
member
REF: 91500
Date: 04/22/2007
|
Ḿnh bận quá, mỗi ngày chỉ post lên cho bạn một th́ thôi.
Th́ hiện tại đơn (Present simple tense):
1. Form:
Thể khẳng định:
I / WE / YOU / THEY + V(infinitive without TO)
HE / SHE / IT + V(infinitive without TO) + S or ES
Thể phủ định:
I / WE / YOU / THEY + DO NOT + V(infinitive without TO)
HE / SHE / IT + DOES NOT + V(infinitive without TO)
Thể nghi vấn:
DO + I / WE / YOU / THEY + V(infinitive without TO)…?
DOES + HE / SHE / IT + V(infinitive without TO)…?
2. Usages:
_Dùng để chỉ hành động thường làm ở hiện tại.
Trường hợp này trong câu thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất như:
Sometimes thỉnh thoảng
Often thường
Usually thường thường
Always luôn luôn
Every +… mỗi…
Ví dụ:He often goes to school by bus.
Cậu ta thường đi học bằng xe buưt.
_Dùng để chỉ sự thật hiển nhiên hoặc một chân lư:
Ví dụ: The earth revolves round the sun.
Trái đất quay quanh Mặt trời
_Chú ư:Th́ hiện tại đơn có thể thay thế cho th́ tương lai để nhấn mạnh yếu tố quyết tâm
Ví dụ: Tomorrow, I go to Dalat.
Ngày mai tôi nhất định đi Đà Lạt.
|
Reply:
angel
member
REF: 91516
Date: 04/23/2007
|
Th́ hiện tại tiếp diễn (The present progressive tense):
1.Form:
Thể khẳng định:
Subject + AM / IS / ARE + Verb-ing
Thể phủ định:
Subject + AM / IS / ARE + NOT + Verb-ing
Thể nghi vấn:
AM / IS / ARE + Subject + Verb-ing…?
2.Usages:
_Dùng để chỉ hành động đang diễn ra ở hiện tại:
Ví dụ: They are going to school now.
Hiện giờ họ đang đi học.
_Dùng để chỉ hành động đang xảy ra cùng một lúc với hành động khác ở hiện tại.
Ví dụ: She is studying while her brother is watching T.V.
Cô ấy đang học bài trong khi anh cô ấy đang xem ti-vi.
_Dùng để chỉ hành động dự kiến sẽ xảy ra ở tương lai.
Ví dụ: I am going to Nha Trang tomorrow.
Ngày mai tôi sẽ đi Nha Trang.
_Dùng để chỉ hành động được lặp đi lặp lại hoặc thường xuyên tái diễn.
Ví dụ: She’s always helping people.
Cô ấy luôn luôn giúp đỡ người nghèo.
_Chú ư: Các động từ chỉ t́nh trạng sau không được chia ở th́ hiện tại tiếp diễn:
(to) appear: xuất hiện (to) own: sở hữu
(to) believe: tin tưởng (to) see: thấy, gặp
(to) hate: ghét (to) seem: dường như
(to) have: có (to) smell: ngửi
(to) hear: nghe (to) sound: nghe như, có vẻ
(to) know: biết (to) taste: nếm
(to) like: thích (to) understand: hiểu
(to) love: yêu mến (to) want: muốn
(to) need: cần (to) wish: ước ao
|
Reply:
hieuchauvt
member
REF: 91890
Date: 05/17/2007
|
sao mà ko post lên hết luôn cài của bạn thật là đầy đủ tuy bạn busy nhưng cố gắng post dùm nhé thanks
|
Reply:
angel
member
REF: 91913
Date: 05/18/2007
|
Xin lỗi các bạn. Dạo này ḿnh học thi bận quá nên không post bài lên cho các bạn đươc. Bây giờ ḿnh tiếp tục nghen.
Th́ quá khứ đơn (The past simple tense):
1.Form:
Thể khẳng định:
Subject + Verb (past simple)
Thể phủ định:
Subject + DID NOT + Verb (infinitive without TO)
Thể nghi vấn:
DID + Subject + Verb (infinitive without TO)
2.Usages:
_Dùng để chỉ hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ví dụ: I met her yesterday.
Tôi đă gặp cô ấy hôm qua.
_Dùng để chỉ hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ.
Ví dụ: She often went swimming every Sunday last year.
Năm ngoái, mỗi Chủ nhật tôi thường đi bơi.
_Dùng để chỉ hành động thực hiện trong một khoảng thời gian ở quá khứ.
Ví dụ: I lived in thí city from 2000 to 2003.
Tôi sống ở thành phố này từ năm 2000 đến năm 2003.
|
Reply:
angel
member
REF: 91955
Date: 05/19/2007
|
Th́ quá khứ tiếp diễn (The past progressive tense):
1.Form:
Thể khẳng định:
I / HE / SHE / IT + WAS + Verb-ing
WE / YOU / THEY + WERE + V-ing
Thể phủ định:
I / HE / SHE / IT + WAS NOT + Verb-ing
WE / YOU / THEY + WERE NOT + Verb-ing
Thể nghi vấn:
WAS + I / HE / SHE / IT + Verb-ing
WERE + WE / YOU / THEY + Verb-ing
2.Usages:
_Dùng để chỉ một hành động xảy ra cùng lúc với hành động hay sự kiện khác trong quá khứ.
Ví dụ: I was watching TV when she came last night.
Tối qua, khi cô ấy đến, tôi đang xem ti-vi.
_Dùng để chỉ hai hành động xảy ra song song với nhau trong quá khứ.
Ví dụ: I was reading a book while my brother was playing computer games.
Tôi đang đọc một quyển sách trong khi em trai tôi đang chơi tṛ chơi.
_Dùng để chỉ hành động đang xảy ra tại một thời điểm hay một khoảng thời gian trong quá khứ.
Ví dụ: We were doing our homework at 9p.m last night.
Vào lúc 9 giờ tối qua, chúng tôi đang làm bài tập về nhà.
|
Reply:
angel
member
REF: 91956
Date: 05/19/2007
|
Th́ hiện tại hoàn thành (The present perfect tense):
1.Form:
Thể khẳng định:
HE / SHE / IT + HAS + Verb (past participle)
I / WE / YOU / THEY + HAVE + V (past participle)
Thể phủ định:
HE / SHE / IT + HAS NOT + Verb (past participle)
I / WE / YOU / THEY + HAVE NOT + Verb (past participle)
Thể nghi vấn:
HAS + HE / SHE / IT + Verb (past participle)
HAVE + I / WE / YOU / THEY + Verb (past participle)
2.Usages:
_Dùng để chỉ một hành động xảy ra trong quá khứ và c̣n kéo dài đến hiện tại.
Ví dụ: I have learnt English fos 5 years.
Tôi đă học tiếng Anh được 5 năm.
_Dùng để chỉ hai hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định rơ thời điểm.
Ví dụ: I have ever watched this film..
Tôi đă từng xem bộ phim này .
_Dùng để chỉ hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ nhiều lần.
Ví dụ: She has been to dalat several times.
Cô ta đă đến Đà Lạt nhiều lần.
|
Reply:
angel
member
REF: 91957
Date: 05/19/2007
|
Th́ quá khứ hoàn thành (The past perfect tense):
1.Form:
Thể khẳng định:
Subject + HAD + Verb (past participle)
Thể phủ định:
Subject + HAD NOT + Verb (past participle)
Thể nghi vấn:
HAD + Subject + Verb (past participle)
2.Usages:
_Dùng để chỉ một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Ví dụ: I had had breakfast before going to school.
Tôi đă ăn sáng trước khi đến trường.
_Dùng để chỉ hai hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Ví dụ: I had gone to school before 7 o’clock yesterday morning.
Tôi đă đi đến trường trước 7 giờ sáng hôm qua.
|
Reply:
angel
member
REF: 91990
Date: 05/20/2007
|
Th́ tương lai đơn (The future simple tense):
1.Form:
Thể khẳng định:
Subject + WILL + Verb (infinitive without TO)
Thể phủ định:
Subject + WILL NOT + Verb (infinitive without TO)
Thể nghi vấn:
WILL + Subject + Verb (infinitive without TO)
2.Usages:
_Dùng để chỉ một hành động hay sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.
Ví dụ: We will go to Hochiminh City next week.
Tuần tới, chúng tôi sẽ đi thành phố Hồ Chí Minh.
_Dùng để chỉ sự mời mọc hay thỉnh cầu.
Ví dụ: Will you post this letter for me?.
Anh vui ḷng gửi lá thư này cho tôi nhé? (thỉnh cầu).
_Chú ư:
TƯƠNG LAI CHỈ Ư ĐỊNH (The future of intention)
1.Form:
BE GOING TO + Verb (infinitive without TO)
2.Usages:
Dùng để chỉ hành động sẽ được thực hiện theo ư định.
Ví dụ: I am going to visit my grandparents tomorrow.
Tôi có ư định đến thăm ông bà vào ngày mai.
|
Reply:
angel
member
REF: 92062
Date: 05/22/2007
|
Th́ tương lai tiếp diễn (The future progressive tense):
1.Form:
Thể khẳng định:
Subject + WILL + BE +Verb-ing
Thể phủ định:
Subject + WILL + NOT + BE + Verb-ing
Thể nghi vấn:
WILL + Subject + BE + Verb-ing angel mermaid
2.Usages:
_Dùng để chỉ một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai.
Ví dụ: We will be waiting for you at the school gate at 8 o’clock tomorrow.
Chúng tôi sẽ (đang) đợi anh tại cổng trường vào lúc 8 giờ sáng mai.
_Dùng để chỉ hành động xảy ra ở tương lai mà hành động đó là kết quả của việc làm thường ngày.
Ví dụ: I will be waiting for Lan tomorrow. I always wait for her at the gate of her office every Saturday.
Tôi sẽ đợi Lan ngày mai. Tôi luôn đợi cô ấy ở cổng cơ quan vào mỗi thứ bảy.
|
Reply:
angel
member
REF: 92137
Date: 05/24/2007
|
Th́ tương lai hoàn thành (The future perfect tense):
1.Form:
Thể khẳng định:
Subject + WILL + HAVE + Verb (past participle)
Thể phủ định:
Subject + WILL + NOT + HAVE + Verb (past participle)
Thể nghi vấn:
WILL + Subject + HAVE + Verb (past participle)
2.Usages:
_Dùng để chỉ một hành động hoàn thành trướcmột thời điểm ở tương lai.
Ví dụ: By 10 o’clock tomorrow, they will have arrived in France.
Họ sẽ đến nước Pháp trước 10 giờ sáng mai.
_Dùng để chỉ hành động hoàn thành trước một hành động khác ở tương lai.
Ví dụ: If we get to the theater after eight, the play will have started.
Nếu chúng ta đến nhà hát sau tám giờ, vở kịch đă bắt dầu rồi.
|
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đă đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ư kiến |
|