englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> Grammar Review

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 14159
 Date: 12/03/2006


Grammar Review
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
Một câu trong tiếng Anh bao gồm các thành phần sau đây



SUBJECT - VERB AS PREDICATE - COMPLEMENT - MODIFIER

(OBJECT)

/ \

DIRECT INDIRECT



SUBJECT có thể là một động từ nguyên thể, một VERB_ING, một đại từ, song nhiều nhất vẫn là một danh từ. Chúng bao giờ cũng đứng ở đầu câu, làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ. Vì là danh từ nên chúng liên quan đến những vấn đề sau:

Ex: Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non - count noun)

Ø Danh từ đếm được: Dùng được với số đếm, do đó nó có hình thái số ít, số nhiều. Nó dùng được với a hay với the.

Ø Danh từ không đếm được: Không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều. Nó không thể dùng được với "a", còn "the" chỉ trong một số trường hợp đặc biệt.

Ø Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt.

Ø Một số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có "a" và không có "a"

Ex: an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.


góp ý kiến
 Reply: lovelycat
 member
 REF: 89026
 Date: 12/05/2006


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai

Ø       Một số các danh từ không đếm được như food, meat, money, sand, water ... đối khi được dùng như các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác nhau của danh từ đó.




Ex:           water à waters (Nước à những vũng nước)




Ø       Danh từ "time" nếu dùng với nghĩa là "thời gian" là không đếm được nhưng khi dùng với nghĩa là "thời đại" hay "số lần" là danh từ đếm được.




Ex:           Ancient times (Những thời cổ đại) - Modern times (những thời hiện đại)




Ø       Bảng sau là các định ngữ dùng được với các danh từ đếm được và không đếm được.




 

































WITH COUNT NOUN




WITH NON-COUNT NOUN




a(n), the, some, any




this, that, these, those




none, one, two, three,...




many




a lot of




 




a                 number of




 




(a) few




fewer... than




more....than




the, some, any




this, that




none




much (usually in negatives or questions)




a lot of




 




a large amount of




 




a little




less....than




more....than





 
 Reply: lovelycat
 member
 REF: 89027
 Date: 12/05/2006


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Ø Một số từ không đếm được nên biết:

sand*, food*, meat*, water*, money*, news, measles (bệnh sởi), soap, mumps (bệnh quai bị), information, economics, physics, air, mathematics, politics, homework.

NOTE: advertising là danh từ không đếm được nhưng advertisement là danh từ đếm được, chỉ một quảng cáo cụ thể nào đó.

Ø Việc xác định danh từ đếm được và không đếm được là hết sức quan trọng và thường là bước cơ bản mở đầu cho các bài nghe/ ngữ pháp của TOEFL.


 
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group