englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 14039
 Date: 11/15/2006


Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien





6.1.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)



  • Bảng dưới đây là những động từ đòi hỏi tân ngữ sau nó là một động từ nguyên thể khác. 













agree

attempt

claim

decide

demand



desire

expect

fail

forget

hesitate



hope

intend 

learn

need

offer



plan

prepare

pretend

refuse

seem



strive

tend 

want

wish



John expects to begin studying law next semester.

Mary learned to swim when she was very young.

The committee decided to postpone the meeting.

The president will attempt to reduce inflation rate.



  • Trong câu phủ định, thêm not vào trước động từ làm tân ngữ: 

    John decided not to buy the car.


6.1.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ



  • Bảng dưới đây là những động từ đòi hỏi tân ngữ theo sau nó phải là một Verb-ing 











admit

appreciate

avoid

can't help

delay

deny

resist 



enjoy

finish

miss

postpone

practice

quit

resume



suggest

consider

mind

recall

risk

repeat

resent



John admitted stealing the jewels.

We enjoyed seeing them again after so many years.

You shouldn’t risk entering that building in its present condition.

He was considering buying a new car until the prices went up.

The Coast Guard has reported seeing another ship in the Florida Straits.



  • Trong câu phủ định, thêm not vào trước Verb-ing. 

        John regretted not buying the car.


·         Lưu ý rằng trong bảng này có mẫu động từ can't help doing/ but do smt có nghĩa ‘không thể đừng được phải làm gì’ 

    With such good oranges, we can't help buying two kilos at a time.


6.1.3 Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi. 













begin

can't stand



continue

dread



hate

like 



love 

prefer



start

try



        He started to study after dinner = he started studying after dinner.



Lưu ý rằng trong bảng này có một động từ can't stand to do/doing smt: không thể chịu đựng được khi phải làm gì. 

        He can't stand to wait (waiting) such a long time.


6.1.4 Bốn động từ đặc biệt


Đó là những động từ mà ngữ nghĩa của chúng sẽ đổi khác hoàn toàn khi tân ngữ sau nó là một động từ nguyên thể hoặc verb-ing.


1a) Stop to do smt: dừng lại để làm gì

        He stoped to smoke = Anh ta dừng lại để hút thuốc.

1b) Stop doing smt: dừng làm việc gì

        He stoped smoking = Anh ta đã bỏ thuốc.

2a) Remember to do smt: Nhớ sẽ phải làm gì

        Remember to send this letter. = Hãy nhớ gửi bức thư này nhé.

2b) Remember doing smt: Nhớ là đã làm gì

        I remember locking the door before leaving, but now I can't find the key.

Đặc biệt nó thường được dùng với mẫu câu: S + still remember + V-ing : Vẫn còn nhớ là đã...

        I still remember buying the first motorbike

3a) Forget to do smt: quên sẽ phải làm gì 

        I forgot to pickup my child after school = Tôi quên không đón con.

3b) Forget doing smt: (quên là đã làm gì). Đặc biệt nó thường được dùng với mẫu câu S + will never forget + V-ing: sẽ không bao giờ quên được là đã ...

        She will never forget meeting the Queen = Cô ấy không bao giờ quên lần gặp Nữ hoàng

4a) Regret to do smt: Lấy làm tiếc vì phải làm gì (thường dùng khi báo tin xấu)

        We regret to inform the passengers that the flight for Washington DC was canceled because of the bad weather.

4b) Regret doing smt: Lấy làm tiếc vì đã làm gì

        He regrets leaving school early. It's the biggest mistake in his life.




góp ý kiến
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group