englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> Một số cấu trúc cầu khiến (causative)

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 13997
 Date: 11/05/2006


Một số cấu trúc cầu khiến (causative)
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien





25.2 To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác


I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc - chứ không phải tôi tự cắt)

I have my car washed. (Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ - không phải tự rửa)


Theo khuynh hướng này động từ to wantwould like cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy: To want/ would like Sth done. (Ít dùng)

        I want/ would like my car washed.

Câu hỏi dùng cho loại mẫu câu này là: What do you want done to Sth?

        What do you want done to your car?


25.3 To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì


The bank robbers made the manager give them all the money.

The bank robbers forced the manager to give them all the money.


Đằng sau tân ngữ của make còn có thể dùng 1 tính từ: To make sb/sth + adj


Wearing flowers made her more beautiful.

Chemical treatment will make this wood more durable


25.4.1 To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao


Working all night on Friday made me tired on Saturday.


25.4.2 To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao


The big thunder storm caused many waterfront houses damaged.


Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt it giữa make và tính từ, đặt động từ ra phía đằng sau: make it + adj + V as object.

        The wire service made it possible to collect and distribute news faster and cheaper.


Tuy nhiên nếu tân ngữ của make là 1 danh từ hay 1 ngữ danh từ thì không được đặt it giữa make và tính từ: Make + adj + noun/ noun phrase.

        The wire service made possible much speedier collection and distribution of news.


25.5 To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì


I let me go.

At first, she didn’t allow me to kiss her but...


25.6 To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì


Please help me to throw this table away.

She helps me open the door.


Nếu tân ngữ của help là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta thì không cần phải nhắc đến tân ngữ đó và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.


This wonder drug will help (people to) recover more quickly.


Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ sau nó trùng hợp với nhau, người ta sẽ bỏ tân ngữ sau help và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.


The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation. 


25.7 Ba động từ đặc biệt: see, watch, hear


Đó là những động từ mà ngữ nghĩa của chúng sẽ thay đổi đôi chút khi động từ sau tân ngữ của chúng ở các dạng khác nhau.

+ To see/to watch/ to hear sb/sth do sth (hành động được chứng kiến từ đầu đến cuối) 

        I heard the telephone ring and then John answered it.

+ To see/to watch/ to hear sb/sth doing sth (hành động không được chứng kiến trọn vẹn mà chỉ ở một thời điểm) 

        I heard her singing at the time I came home.




góp ý kiến
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group