englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 13979
 Date: 10/31/2006


Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien





33.1 Despite/Inspite of (bất chấp, cho dù, ...)


Đằng sau hai cụm từ này phải dùng một danh từ hoặc ngữ danh từ, không được dùng một câu hoàn chỉnh.


Despite his physical handicap, he has become a successful businessman.

In spite of his physical handicap, he has become a successful businessman.

Jane will be admitted to the university in spite of her bad grades.

Jane will be admitted to the university despite her bad grades.


33.2 Although/Even though/Though (mặc dầu)


Đằng sau 3 cụm từ này phải dùng một mệnh đề hoàn chỉnh (có cả chủ ngữ và động từ), không được dùng một danh từ.


Although he has a physical handicap, he has become a successful businessman.

Jane will be admitted to the university even though she has bad grades.


Nếu though đứng một mình, cuối câu, tách biệt khỏi câu chính bởi dấu phẩy thì nó mang nghĩa tuy nhiên.


He promised to call me, till now I haven't received any call from him, though.


33.3 However + adj + S + linkverb = dù có .... đi chăng nữa thì ....


However strong you are, you can't move this rock.


33.4 Although/ Albeit + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier


Her appointment was a significant, althought/ albeit temporary success. 

Việc bà ấy được bổ nhiệm là một thành công quan trọng, nhưng dẫu sao cũng chỉ là nhất thời)



Her performed the task well, althought/ albeit slowly 

Anh ta thực hiện nhiệm vụ đó khá tốt, tuy rằng chậm.


34. Những động từ dễ gây nhầm lẫn


Những động từ ở bảng sau rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm.






















Nội động từ



Nguyên thể



Quá khứ (P1)



Quá khứ phân từ (P2)



Verb-ing



rise



lie



sit



rose



lay



sat



risen



lain



sat



rising



lying



sitting




 






















Ngoại động từ



Nguyên thể



Quá khứ (P1)



Quá khứ phân từ (P2)



Verb-ing



raise



lay



set



raised



laid



set



raised



laid



set



raising



laying



setting




·         To rise : Dâng lên, tự nâng lên, tự tăng lên.

        The sun rises early in the summer.

        Prices have risen more than 10% this year.

        He rose early so that he could play golf before the others.

        When oil and water mix, oil rises to the top.


·         To raise smt/sb: Nâng ai, cái gì lên.

        The students raise their hands in class.

        OPEC countries have raised the price of oil.


·         To lie: Nằm, ở, tại.

To lie in: ở tại

To lie down: nằm xuống.

To lie on: nằm trên.

        The university lies in the western section of town.

        Don't disturb Mary, she has laid down for a rest.

* Lưu ý: Cần phân biệt động từ này với to lie (nói dối) trong mẫu câu to lie to sb about smt (nói dối ai về cái gì):

        He is lying to you about the test.


·         To lay smt: đặt, để cái gì vào vị trí nào đó

To lay smt on: đặt trên

To lay smt in: đặt vào

To lay smt down: đặt xuống.

        Don't lay your clothes on the bed.

        The enemy soldiers laid down their weapons and surrendered.



* Lưu ý: Thời hiện tại của động từ này rất dễ ngây nhầm lẫn với quá khứ đơn giản của động từ to lie. Cần phải phân biệt bằng ngữ cảnh cụ thể.


·         To sit: ngồi

To sit in: ngồi tại, ngồi trong.

To sit on: ngồi trên (đã ngồi sẵn).

To set = to put, to lay: đặt, để.

        We are going to sit in the fifth row at the opera.

        After swimming, she sat on the beach to dty off.

        Nobody has sat through as many boring lectures as Petes has.



* Lưu ý: Phát âm hiện tại đơn giản của động từ này rất dễ lẫn với Simple past của to sit.


·         To set smt: đặt cái gì, bày cái gì, để cái gì

        The little girl help her father set the table every night.

        The botanist set his plants in the sun so that they would grow.


·         Một số các thành ngữ dùng với các động từ trên:


o        to set the table for: bầy bàn để.

        My mother has set the table for the family dinner.


o        to lay off (workers. employees): cho thôi việc, giãn thợ.

        The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown.


o        to set (broken bone) in: bó những cái xương gẫy vào.

        Dr.Jacobs has set many broken bones in plaster casts.


o        to set one's alarm for: Đặt đồng hồ báo thức vào lúc.

        John set his alarm for six o'clock.


o        to set fire to: làm cháy

        While playing with matches, the children set fire to the sofa.


o        to raise (animals, plants) for a living: trồng cái gì, nuôi con gì bán để lấy tiền.

        That farmer raises chickens for a living.




góp ý kiến
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group