Không dùng song song cả 2 từ dưới đây trong cùng một câu:
advance forward
proceed forward
progress forward
|
Cả 3 từ advance, proceed, progress đều có nghĩa tiến lên, tiến về phía trước: "to move in a forward direction". Vì vậy forward là thừa.
|
return back
revert back
|
Cả 2 từ return, revert đều có nghĩa: "to go back, to send back". Vì vậy back là thừa.
|
sufficient enought
|
Hai từ này nghĩa như nhau
|
compete together
|
compete = đua tranh, cạnh tranh với nhau "to take part in a contest against others"
|
reason... because
|
Hai từ này có nghĩa như nhau. Mẫu đúng phải là "reason... that"
|
join together
|
join có nghĩa "to bring together", "to put together", "to become a part or a member of..."
|
repeat again
|
repeat có nghĩa "to say again"
|
new innovation
|
innovation có nghĩa là một ý tưởng mới "a new idea"
|
matinee performance
|
matinee = buổi biểu diễn chiều
|
same identical
|
hai từ này nghĩa giống nhau
|
two twins
|
twins = two brothers or sisters
|
the time / when
|
Hai từ này nghĩa giống nhau
|
the place / where
|
Hai từ này nghĩa giống nhau
|