Post
by:
lovelycat
member
ID 13949
Date: 10/25/2006
|
Một số ngữ động từ thường gặp
Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.
· To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
· To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
· To call on: yêu cầu / đến thăm
· To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
· To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
· To check out: điều tra, xem xét.
· To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
· To check (up) on: điều tra, xem xét.
· To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần
· To come along with: đi cùng với
· To count on = depend on = rely on
· To come down with: mắc phải một căn bệnh
· Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
· To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
· To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
· To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
· To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
· To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
· To get through with: kết thúc
· To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu
· To get up: dậy/ tổ chức.
· To give up: bỏ, từ bỏ
· To go along with: đồng ý với
· To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì
· To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)
· To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì
· To look after: trông nom, săn sóc
· To look into: điều tra, xem xét
· To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)
· To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra
· To point out: chỉ ra, vạch ra
· To put off: trì hoãn, đình hoãn
· To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)
· To run into sb: gặp ai bất ngờ
· To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy
· To take off: cất cánh <> to land
· To take over for: thay thế cho
· to talk over: bàn soạn, thảo luận về
· to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
· to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)
· To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ
· To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng)
góp
ý kiến
|