englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ư mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ư

 
Truyện cổ tích

Tṛ chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> Động từ nguyên mẫu (Infinitive)

Bấm vào đây để góp ư kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 13844
 Date: 10/10/2006


Động từ nguyên mẫu (Infinitive)
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
H́nh thức ·Nguyên mẫu hiện tại---> To do (làm), To work (làm việc) ·Nguyên mẫu hiện tại liên tiến --->To be doing (đang làm), To be working (đang làm việc) ·Nguyên mẫu hoàn thành --->To have done (đă làm), To have worked (đă làm việc) ·Nguyên mẫu hoàn thành liên tiến --->To have been doing (đă làm), To have been working (đă làm việc)

·Nguyên mẫu thụ động hiện tại --->To be done

·Nguyên mẫu thụ động hoàn thành --->To have been done

Nguyên mẫu đầy đủ = To + động từ.Chẳng hạn, To deal with drug addicts is dangeroushoặc It is dangerous to deal with drug addicts (Giao du với người nghiện ma túy là nguy hiểm).Đôi khi không có To đứng Trước động từ và đây chính là trường hợp Nguyên mẫu không có To .Chẳng hạn, We shouldn't deal with drug addicts(Chúng ta không nên giao du với người nghiện ma túy), He will come back (Anh ta sẽ trở lại).

# Phủ định của nguyên mẫu = Not + to + động từ.Chẳng hạn, They decide not to attend the next symposium (Họ quyết định không dự hội nghị chuyên đề sắp tới).

# Nguyên mẫu chẻ (Split infinitive) là trường hợp chèn các phó từ Really , completely , entirely , duly , unduly ... vào giữa To và động từ.Chẳng hạn, To duly punish serious crimes, National Assembly has made several amendments to the penal code (Để trừng phạt thích đáng các trọng tội, Quốc hội đă có nhiều sửa đổi trong bộ luật h́nh sự).



Công dụng



a)Đóng vai tṛ chủ từ.Chẳng hạn, To go by plane is quicker and safer (Đi máy bay th́ nhanh hơn và an toàn hơn), To obey the laws is everyone's duty (Tuân thủ luật pháp là bổn phận của mọi người), To argue with them appears useless (Tranh căi với họ có vẻ vô ích),To imitate them seemed unwise (Bắt chư­ớc họ là dại).Tuy nhiên, It is quicker and safer to go by plane , It is everyone's duty to obey the laws , It appears useless to argue with themvà It seemed unwise to imitate themth́ thông dụng hơn.

b)Đóng vai tṛ bổ ngữ. Chẳng hạn,Their mission was to destroy the enemy naval bases (Nhiệm vụ của họ là phá hủy các căn cứ hải quân của địch).

c)Sau các động từ Agree , aim ,appear , arrange , ask , attempt , bother , care(phủ định hoặc nghi vấn), choose , claim ,condescend , consent , decide , demand , determine, bedetermined ,endeavour ,fail , forget , guarantee , happen , hesitate,hope , know, learn , long , manage, neglect , offer , plan , be prepared, pretend ,proceed , promise , prove ,refuse, remember , resolve , seem , swear , tend , threaten , trouble , try , volunteer , vow , wonder .

Ví dụ :

- They arranged to meet at the riverside five-star hotel

(Họ thoả thuận gặp nhau tại khách sạn năm sao ven sông)

- She didn't bother/trouble to answer straightforwardly (Bà ta không chịu trả lời thẳng thắn)

- The boy asks to go swimming with his classmates (Cậu bé xin phép đi bơi với các bạn cùng lớp)

- Would you care to dance? (Anh thích khiêu vũ hay không?)

- The banker condescended to say hello to his poor neighbours yesterday morning

(Sáng hôm qua, ông chủ ngân hàng đă hạ ḿnh mà chào những người láng giềng nghèo khổ)

- Soldiers were determined to fight till the last (Binh sĩ quyết tâm chiến đấu đến hơi thở cuối cùng)

- The strikers failed to reach a settlement with their employer

(Phe đ́nh công không đạt được một thoả thuận với ông chủ)

- The employer threatened to dismiss anyone claiming a pay rise

(Ông chủ doạ sa thải bất cứ người nào đ̣i tăng lư­ơng)

- They seem to be quarrelling about money matters

(Dư­ờng như­ họ đang căi nhau về chuyện tiền nong)

- The girl pretended to be making herself up (Cô gái giả vờ đang trang điểm)

- I want to know how to use this device (Tôi muốn biết cách dùng thiết bị này)

- We are wondering whether to be angry with her or with her friends

(Chúng tôi phân vân không biết nên giận cô ta hay giận bạn cô ta)

d)Sau Assume , Believe , Consider , Deem , Know , Think(nhất là ở dạng thụ động) .

Ví dụ :

- Everyone must assume her to be innocent until she is proved guilty of blackmail

(Mọi người phải xem cô ta là vô tội đến khi nào chứng minh được rằng cô ta phạm tội tống tiền)

- He is known to be a benevolent doctor (Ông ta nổi tiếng là một bác sĩ nhân hậu)

- Smoking is known to be harmful (Ai cũng biết hút thuốc là có hại)

- The thieves were thought to be hiding in the wood-shed

(Bọn trộm bị cho là đang trốn trong kho củi)

- The four escapees are believed to have suffered shipwreck off Cape Horn

(Người ta tin rằng bốn kẻ vư­ợt ngục đă bị đắm tàu ở ngoài khơi mũi Horn)

e)Sau Be about , be able, afford, do one's best , make an/every effort , make up one's mind ,occur , set out,take the trouble,turn out .

Ví dụ :

-They stayed at home because they couldn't afford to get tickets for the Cup Final

(Họ ở nhà v́ không đủ tiền mua vé xem trận chung kết Cúp vô địch)

- They have made up their mind to join their family in Vietnam

(Họ đă quyết định đi đoàn tụ với gia đ́nh tại Việt Nam)

- It never occurred to him to help anyone (Hắn chẳng bao giờ nảy ra ư nghĩ giúp ai)

- The director-general turned out to be one of my fellow countrymen

(Hoá ra ông tổng giám đốc là người đồng hư­ơng với tôi)

f)Sau Advise,allow , ask , beg , command , compel , enable, encourage , expect , forbid , force , implore , induce , instruct , invite , oblige , order , permit , persuade , remind , request , show , teach , tell , train , urge , want , warn .

Ví dụ :

- I want you to go there with me (Tôi muốn anh đi với tôi đến đó)

- They asked Bill to finish his work as soon as possible

(Họ yêu cầu Bill hoàn thành công việc càng sớm càng tốt)

- She always expects his husband to earn more and more money

(Cô ta luôn mong chồng ḿnh ngày càng kiếm được nhiều tiền hơn)

- My parents taught me never to tell lies (Bố mẹ tôi dạy tôi không bao giờ được nói dối)

- Show us how to operate this machine-gun (Hăy chỉ chúng tôi cách sử dụng khẩu súng máy này)

- Tell her to take medicine before bedtime (Hăy bảo bà ấy uống thuốc trước khi đi ngủ)

g)Sau The first , the second , the last , the only hoặc sau h́nh thức so sánh cực cấp để thay cho mệnh đề quan hệ.

Ví dụ :

- They are the first to leave all their money to charity

(Họ là những người đầu tiên để lại toàn bộ tiền bạc cho công cuộc từ thiện)

- She was the only person in her village to study abroad

(Cô ta là người duy nhất trong làng đi học ở nước ngoài)

- It is one of the best comedies to be performed last year

(Đó là một trong những hài kịch hay nhất được diễn trong năm qua)

h) Sau các tính từ Sorry,Anxious , Happy , Glad , Pleased , Ready , Proud , Ashamed , Afraid , Surprised , Sure , Reluctant , Unwilling ...

Ví dụ :

- The young soldier was reluctant to give us a lift to the provincial polyclinic

(Người lính trẻ miễn c­ỡng cho chúng tôi đi nhờ xe đến bệnh viện đa khoa tỉnh)

- We are very surprised to see such scoundrels in a so-called institution

(Chúng tôi rất ngạc nhiên khi thấy những kẻ côn đồ như­ vậy ở một nơi gọi là cơ sở từ thiện)

- He was proud to be a nobleman (Hắn tự hào là ḿnh thuộc ḍng dơi quí tộc)

- I am ashamed to criticize my colleagues (Tôi ngại phê b́nh bạn đồng nghiệp)

i)Sau Too + tính từ / phó từ , Too + tính từ + a + danh từ, Tính từ / Phó từ + enough.

Ví dụ :

-He is too short to become a pilot (Hắn quá thấp, nên không thể làm phi công)

-You speak too quickly for me to understand thoroughly

(Anh nói quá nhanh, nên tôi không hiểu rơ)

- Bi was too numerate a pupil to succumb to such simple problems

(Bi là một học sinh quá giỏi toán, nên không thể chịu thua những bài toán đơn giản nh­ vậy)

- This concrete bridge isn't strong enough to support heavy lorries

(Chiếc cầu bê tông này không đủ vững để chịu được xe tải nặng)

- All athletes jumped high enough to reach the basket

(Tất cả các vận động viên đều nhảy đủ cao để vói tới cái rổ)

j) Sau các danh từ Ability , ambition,anxiety , attempt , decision , demand , desire , determination , eagerness , effort , failure , offer , plan , promise , refusal , request , scheme , willingness , wish .

Ví dụ :

- Upstart officials often nurse their ambition to become the well-known statesmen

(Quan chức mới phất lên thư­ờng nuôi tham vọng trở thành chính khách lừng danh)

- I want to know the sanctions against the failure to comply with traffic regulations

(Tôi muốn biết biện pháp trừng phạt trường hợp không tuân thủ luật đi đư­ờng)



Đặc biệt

- Why did you take so much milk? - I had to [take so much milk]. I underwent an operation for appendicitis five days ago (Sao anh uống sữa nhiều vậy? - Tôi phải uống nhiều như­ vậy. Tôi mổ ruột thừa cách đây năm ngày).

- Would you like to join us for dinner? - Yes, I'd love to (join you for dinner) but I must go to school right now (Tôi rất muốn, nhưng tôi phải đi học ngay bây giờ).

-She wished to become a teacher but she wasn't able to (become a teacher)

(Cô ấy muốn làm cô giáo, nhưng không thành).

- I feel lonely and want someone to talk to (Tôi cảm thấy cô đơn và muốn có ai đó để nói chuyện)

- They need a cabinet to keep job applications in (Họ cần một cái tủ để đựng hồ sơ xin việc)

- There wasn't a thing to eat (Chẳng có cái ǵ để ăn cả)

- The main thing to remember is .... (Điều chủ yếu cần nhớ là...)

- To be perfectly frank/ To be honest/ To tell the truth,you are no match for her in tae kwon do (Thực t́nh mà nói, anh không phải là đối thủ của cô ta về Thái cực đạo)

-Thay v́ He intends to go to supermarket and to buy a dishwasher (Anh ta định đi siêu thị và định mua một máy rửa bát đĩa), ta viết He intends to go to supermarket and buy a dishwasher .


góp ư kiến
  góp ư kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đă đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ư kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group