englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> Cách dùng long & (for) a long time

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 13773
 Date: 09/27/2006


Cách dùng long & (for) a long time
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien

Ø       Long được dùng trong câu hỏi và câu phủ định.





Have you been waiting long?





It does not take long to get to  her house.





She seldom stays long.





Ø       (for) a long time dùng trong câu khẳng định





I waited for a long time, but she didnt arrive.





It takes a long time to get to her house.





Ø       Long cũng được dùng trong câu khẳng định khi đi với: too, enough, as, so





The meeting went on much too long.





I have been working here long enough. Time to get a new job.





You can stay as long as you want.





Sorry! I took so long.





Ø       Long before (lâu trước khi)/ long after (mãi sau khi)/ long ago (cách đây đã lâu)





Ex:       We used to live in Paris, but that was long before you were born.





Ex:       Long after the accident he used to dream that he was dying.





Ex:       Long ago, in a distant country, there lived a beautiful princess.





Ø       Long phải đặt sau trợ động từ: This is a problem that has long been recognized.





Ø       All day/ night/ week/ year long = suốt cả...





She sits dreaming all day long





 (Cô ta ngồi mơ mộng suốt cả ngày).      





Before + long = Ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa





I will be back before long





(Tôi sẽ quay lại ngay bây giờ).





Ø       Trong câu phủ định for a long time (đã lâu, trong một thời gian dài) ¹ for long (ngắn, không dài, chốc lát)





She didnt speak for long. (= she only spoke for a short time)





She didnt speak for a long time. (= she was silent for a long time)





How long have you been here for? = Anh sẽ ở đây lâu chứ? (bao gồm hoặc đề cập đến cả tương lai).





How long have you been here for?





        Until the end of next week.





How long have you been here for? (Anh đã ở đây cho đến giờ là bao lâu rồi?)


      



góp ý kiến
 Reply: trangusa
 member
 REF: 88102
 Date: 09/27/2006


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
any the sentenses can you translate to vietnamese, please... because i dont understand any words. i will be you translate word to word for me. okay...i dont know english, teach for me...thanks


 
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group