englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> Điều kiện không có thật ở tương lai

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 13746
 Date: 09/21/2006


Điều kiện không có thật ở tương lai
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien

Động từ ở mệnh đề sau wish sẽ có dạng would/could + Verb hoặc were + [verb + ing].




We wish that you could come to the party tonight. (You can't come)




1.             Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại




Động từ ở mệnh đề sau wish sẽ chia ở Simple past, to be phải chia là were ở tất cả các ngôi.




I wish that I had enough time to finish my homework.




2.             Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ




Động từ ở mệnh đề sau wish sẽ chia ở Past perfect hoặc could have + P2.




I wish that I had washed the clothes yesterday.




       She wishes that she could have been there.




*Lưu ý 1: Động từ ở mệnh đề sau wish chỉ có thể bị ảnh hưởng của wish là bắt buộc phải ở dạng điều kiện không thể thực hiện được nhưng điều kiện ấy ở thời nào lại phụ thuộc vào chính thời gian của bản thân mệnh đề chứ không phụ thuộc vào thời của wish.




She wishes that she could have gone earlier yesterday.(Past)




He wished that he would come to visit me next week.(Future)




The photographer wished we stood clother than we are standing now.       (Present).




*Lưu ý 2: Cần phân biệt wish (ước gì/ mong gì) với wish mang nghĩa "chúc"trong mẫu câu: to wish sb smt




I wish you a happy birthday.




*Lưu ý 3: và wish mang nghĩa "muốn":   To wish to do smt (Muốn làm gì)




                                                                        To wish smb to do smt (Muốn ai làm gì)           




Ex:       Why do you wish to see the manager




Ex:       I wish to make a complaint.




Ex:       The government does not wish Dr.Jekyll Hyde to accept a professorship at a foreign university.




Ø       Wish (lịch sự/ trang trọng nhất) = would like (lịch sự) = want (thân mật)



góp ý kiến
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group