englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Ngữ pháp tiếng Anh >> Những từ dễ gây nhầm lẫn

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 13743
 Date: 09/21/2006


Những từ dễ gây nhầm lẫn
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm, cần phải phân biệt rõ chúng bằng ngữ cảnh.

· cite (V) trích dẫn

· site (N) khu đất để xây dựng.

· sight (N) khe ngắm, tầm ngắm.

(V) quang cảnh, cảnh tượng.

(V) quan sát, nhìn thấy

· dessert (N) món tráng miệng

· desert (N) sa mạc

· desert (V) bỏ, bỏ mặc, đào ngũ

· later sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai) >< earlier + simple past (trước đó)

· the latter cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trước, người trước.

· principal (N) hiệu trưởng (trường phổ thông)

(Adj) chính, chủ yếu.

· principle (N) nguyên tắc, luật lệ

· affect (V) tác động đến

· effect (N) ảnh hưởng, hiệu quả

(V) thực hiện, đem lại

· already (Adv) đã

· all ready tất cả đã sẵn sàng.

· among (Prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)

· between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)

*Lưu ý: between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2

Ex: Vietnam lies between China, Laos and Cambodia.

Ø Among = one of/some of/included in (một trong số/ một số trong/ kể cả, bao gồm).

Ex: Among the first to arrive was the ambassador.

(Trong số những người đến đầu tiên có ngài đại sứ).

Ex: He has a number of criminals among his friends.

(Trong số những bạn bè của mình, anh ta có quen một số tội phạm).

Ø Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian.

Ex: We need 2 meters between the windows.

Ex: I will be at the office between 9 and 11.

Ø Dùng between khi muốn đề cập đên 2 vật hoặc 2 nhóm vật ở về 2 phía.

Ex: A little valley between high mountains.

Ex: I saw something between the wheels of the car.

Ø Difference + between (not among)

Ex: What are the differences between crows, rooks, and jackdaws.

Ø Between each + noun (-and the next) (more formal)

Ex: We need 2 meters between each window.

Ex: There seems to be less and less time between each birthday (and the next).

(Thời gian ngày càng ngắn lại giữa 2 lần sinh nhật.)

Ø Devide + between (not among)

Ex: He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.

Ø Share + between/among

Ex: He shared the food between/among all my friend.

· consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng)

· successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)

· emigrant (N) người di cư,

(V) -> emigrate from

· immigrant (N) người nhập cư

(V) immigrate into

· formerly (Adv) trước kia

· formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc)

(Adv) chính thức

· historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử

Ex: The historic spot on which the early English settlers landed in North America

(Adj) mang tính lịch sử.

Ex: historic times

· historical (Adj) thuộc về lịch sử

Ex: Historical reseach, historical magazine

(Adj) có thật trong lịch sử

Ex: Historical people, historical events

· hepless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng

· useless (Adj) vô dụng

· imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng

· imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng


góp ý kiến
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group