| 
                       Post 
                      by: 
                     
                      rmitlife
                      member
 ID 20208
 Date: 12/22/2014
 
 
 | Một số thành ngữ giao tiếp hằng ngày 
        Chúng ta học ngữ pháp nhiều , khi giao tiếp thường hơi cứng theo những mẫu câu. Sau đây mình xin chia sẻ một số thành ngữ trong cuộc sống hằng ngày , để các bạn giao tiếp mềm mại và tinh tế hơn nhé ^^
 
 1.It’s a deal
 => Nhất định thế nhé!
 
 2.It’s a long story.
 => Một lời thật khó mà nói hết!
 
 3.It’s a nice day today.
 => Hôm nay thời tiết rất đẹp.
 
 4.It’s a once in a lifetime chance.
 => Đây là một cơ hội hiếm có trong đời.
 
 5.It’s a pain in the neck.
 => Thật là khổ hết chỗ nói.
 
 6.It’s a piece of cake.
 => Điều này rất dễ dàng.
 
 7.It’s a small world.
 => Thế giới thật là nhỏ.
 
 8.It’s a waste of time.
 => Thật là lãng phí thời gian.
 
 9.It’s about time.
 => Gần hết thời gian rồi./ cũng đến lúc rồi đấy.
 
 10.It’s all my fault.
 => Tất cả đều là lỗi của tôi.
 
 11.It’s awesome.
 => Tuyệt quá! Cừ quá!
 
 12.It’s awful.
 => Thật khủng khiếp.
 
 13.It’s been a long time.
 => Lâu rồi không gặp.
 
 14.It’s better than nothing.
 => Vẫn còn tốt hơn là không có.
 
 15.It’s essential.
 => Điều đó thật cần thiết.
 
 16.It’s hard to say.
 => Thật khó để nói
 
 17.It’s incredible.
 => Thật không thể tin được ( Amazed )
 
 18.It’s just what I had in mind.
 => Đó là cái mà tôi đã nghĩ trong đầu rồi !
 
 19.It’s my pleasure.
 => Rất hân hạnh
 
 20.It’s no big deal.
 => Chẳng có gì to tát
 
 21.It’s not your fault.
 => Không phải lỗi của anh
 
 22.It’s nothing.
 => Chẳng có gì
 
 23.It’s only a matter of time.
 => Chỉ là vấn đề thời gian thôi
 
 góp 
                      ý kiến
 
 |