englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Đàm thoại tiếng Anh >> Mỗi tuần 1 Topic

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 15238
 Date: 05/31/2007


Mỗi tuần 1 Topic
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien

Telephone English

(Trong mục này, chúng ta sẽ tìm hiểu một số từ và cách dùng cho ngôn ngữ điện thoại.)


1. Telephone Terms: Dưới đây là một số từ và thuật ngữ để nói chuyện qua điện thoại.

 

answer:    Hãy nói "hello" khi chuông điện thoại rung

answering machine:     tín hiệu mà bạn có thể để lại lời nhắn nếu người được gọi đến đi vằng.

busy signal:     Tiếng bíp báo người máy đang bận.

call:     Nói chuyện qua điện thoại.

caller:    người gọi điện.

call back/phone back:     gọi lại ai đó.

call display:    Màn hình cho phép xem hình ảnh người gọi.

cellular phone/cell phone:     một loại điện thoại bạn có thể đem ra khỏi ban; điện thoại di động.

cordless phone:     Điện thoại không gắn vào tường (có thể cầm nghe trong nhà hoặc ngoài vườn)

dial:     Ấn nút gọi điện thoại.

dial tone:     Âm thanh khi bạn nhấc điện thoại lên.

directory/phone book:     dạnh bạ điện thoại

hang up:     đặt máy nghe xuống và kết thúc cuộc gọi.

operator:     người trả lời điện thoại khi bạn quay số "0"

pager:     Máy nhắn tin, máy sẽ rung lên khi ái đó muốn bạn gọi điện cho họ.

phone:     điện thoại hoặc gọi điện.

phone booth/pay phone:     buồng điện thoại ở nơi công cộng

pick up:     trả lời điện thoại

receiver:     ống nghe, nói.

ring:     âm thanh khi có ai đó gọi

ringer:     chuông báo cho phép bạn xem ai đang gọi đến.



góp ý kiến
 Reply: lovelycat
 member
 REF: 92741
 Date: 05/31/2007


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai

2. Ngôn ngữ điện thoại:


Dưới đây là một số từ và mẫu câu điển hình trong hội thoại qua điện thoại.


Trả lời điện thoại (Answering the phone)    


* Hello? (informal)
* Thank you for calling Boyz Autobody. Jody speaking. How can I help you?
* Doctor's office.

Tự giới thiệu (Introducing yourself)

* Hey George. It's Lisa calling. (informal)
* Hello, this is Julie Madison calling.
* Hi, it's Gerry from the dentist's office here.
* This is she.*
* Speaking.*

*The person answering says this if the caller does not recognize their voice.

Hỏi gặp ai đó (Asking to speak with someone)

* Is Fred in? (informal)
* Is Jackson there, please? (informal)
* Can I talk to your sister? (informal)
* May I speak with Mr. Green, please?
* Would the doctor be in/available?

Nối máy cho ai đó (Connecting someone)

* Just a sec. I'll get him. (informal)
* Hang on one second. (informal)
* Please hold and I'll put you through to his office.
* One moment please.
* All of our operators are busy at this time. Please hold for the next available person.

Đề nghị (Making special requests)

* Could you please repeat that?
* Would you mind spelling that for me?
* Could you speak up a little please?
* Can you speak a little slower please. My English isn't very strong.
* Can you call me back? I think we have a bad connection.
* Can you please hold for a minute? I have another call.

Hỏi xin lời nhắn (Taking a message for someone)

* Sammy's not in. Who's this? (informal)
* I'm sorry, Lisa's not here at the moment. Can I ask who's calling?
* I'm afraid he's stepped out. Would you like to leave a message?
* He's on lunch right now.Who's calling please?
* He's busy right now. Can you call again later?
* I'll let him know you called.
* I'll make sure she gets the message.

Để lại lời nhắn (Leaving a message with someone)

* Yes, can you tell him his wife called, please.
* No, that's okay, I'll call back later.
* Yes, it's James from CompInc. here. When do you expect her back in the office?
* Thanks, could you ask him to call Brian when he gets in?
* Do you have a pen handy. I don't think he has my number.
* Thanks. My number is 222-3456, extension 12.

Xác nhận lại thông tin (Confirming information)

* Okay, I've got it all down.
* Let me repeat that just to make sure.
* Did you say 555 Charles St.?
* You said your name was John, right?
* I'll make sure he gets the message.

Nghe máy nhắn (Listening to an answering machine)

* Hello. You've reached 222-6789. Please leave a detailed message after the beep.Thank you.
* Hi, this is Elizabeth. I'm sorry I'm not available to take your call at this time. Leave me a message and I'll get back to you as soon as I can.
* Thank you for calling Dr. Mindin's office. Our hours are 9am-5pm, Monday-Friday. Please call back during these hours, or leave a message after the tone. If this is an emergency please call the hospital at 333-7896.

Để lại lời nhắn trên máy (Leaving a message on an answering machine)

* Hey Mikako. It's Yuka. Call me! (informal)
* Hello, this is Ricardo calling for Luke. Could you please return my call as soon as possible. My number is 334-5689. Thank you.
* Hello Maxwell. This is Marina from the doctor's office calling. I just wanted to let you know that you're due for a check-up this month. Please give us a ring/buzz whenever it's convenient.

Kết thúc hội thoại (Finishing a conversation)

* Well, I guess I better get going. Talk to you soon.
* Thanks for calling. Bye for now.
* I have to let you go now.
* I have another call coming through. I better run.
* I'm afraid that's my other line.
* I'll talk to you again soon. Bye.


 
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group