Post
by:
haizim
member
ID 20226
Date: 01/07/2015
|
Tóm lược nội dung về đại từ
Trong tiếng anh, phần đại từ khiến rất nhiều bạn học cảm thấy phiền phức, bài này mình tìm được khi ôn luyện thi đại học tiếng anh, hi vọng sẽ giúp 1 phần nào cho các bạn 97 năm nay phải luyện thi thpt quốc gia tiếng anh :D
Đại từ nghi vấn: who, whose, whom, …
- What + be …like? Dùng hỏi tính cách, tính chất
Ex: What was the exam like? – It was very difficult.
What is David like? – He is very sociable.
- What does he / she / it …look like? Dùng hỏi về vẻ bên ngoài
Ex: What does she look like? – She is tall.
- What about + V-ing = How about + V-ing …? Đưa ra gợi ý hoặc đề nghị
- Which (nào, cái nào, người nào)
Ex: Which is your favourite subject?
- Which of + determiner + N (plural)- Which of + pronoun
Ex: Which of these photos would you like?
Which of us is going to do the washing-up?
Note: + Which chỉ sự lựa chọn trong một số lượng có giới hạn
There’s fruit juice, coffee and tea. Which will you have?
+ What dùng khi có sự lựa chọn rộng rãi
What would you like to drink?
* Đại từ phân bổ:
- All (tất cả): có thể là chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ
All were eager to leave.
I’ll do all I can.
Wallet, ticket and a bunch of keys, that’s all in his pocket.
- All of + determiner + N (plural/uncountable) + V(plural/singular)- All of us / you / them + V (plural)
All (of) my friends like reading.
All of the money has been spent.
I’m going to invite all of you.
- All of + N (singular) = the whole (mình nhớ năm mình luyện thi đại học tiếng anh, hôm thi có câu này nè)
I’ve eaten all of the cake = I’ve eaten the whole cake.
- Most (phần lớn, hầu hết)
- Most + determiner + N + V(plural/singular)- Most of us / you / them + V(plural)
Most of the people here know each other.
He spends most of his free time in the library.
Most of us enjoy shopping.
- Each (mỗi)
- Each of + determiner + N (plural) + V(singular)
- Each of us / you / them + V (singular)
* Đại từ hỗ tương: là đại từ chỉ mối quan hệ qua lại giữa hai hoặc nhiều người hoặc vật với nhau, gồm each other và one another (nhau, lẫn nhau)
Sue and Ann don’t like each other / one another.
They sat for two hours without talking to each other / one another.
Không dùng each other sau các từ meet, marry và similar
They married in 1990. (not: They married each other.)
Cuối cùng, chúc 97er năm nay ôn luyện thi thpt quốc gia tiếng Anh thật tốt nhé :D
http://luyenthidaihoctienganh.com
góp
ý kiến
|