Post
by:
dreamhigh
member
ID 20217
Date: 12/26/2014
|
Cách lập bảng từ vựng (glossary) để học tiếng Anh hiệu quả hơn
Đối với các bạn đang luyện thi đại học tiếng Anh (năm nay th́ là luyện thi thpt quốc gia tiếng Anh ư ) nói riêng và các bạn luyện thi tiếng Anh nói chung th́ việc lập bảng từ vựng là một cách rất hay và hiệu quả để học
Trong giao tiếp tiếng Anh có rất nhiều các chủ đề để bạn có thể xây dựng vốn từ của ḿnh. Với mỗi chủ đề bạn chỉ cần thành lập được một glossary gồm từ 20 – 40 từ vựng hay dùng, gần gũi với topic đă đưa ra cũng đă là quá đủ để làm phong phú vốn từ được sử dụng trong một bài thi viết hoặc nói của bạn. Các bước bạn nên làm như sau, hi vọng các giúp ích cho các bạn phần nào trong quá tŕnh luyện thi thpt quốc gia tiếng anh:
Bước 1:
Bạn cần thành lập một cuốn sổ ghi chép từ vựng gồm 4 cột, cột thứ nhất là nghĩa Tiếng Việt của từ, cột thứ 2 là nghĩa tiếng Anh, cột thứ 3 là phonetic để học được từ nào, đọc đúng luôn từ đó và cột thứ tư là ví dụ cho từ đó.
Giao thông- transportation
Nghĩa tiếng Việt Nghĩa Tiếng Anh Phonetic Example
Ngă tư Crossroads= intersection /,intə'sekʃn/ She needs to cross the intersection to get to the office
Đường một chiều
Đường hai chiều
Người đi bộ
Cảnh sát giao thông
Đèn giao thông
Bước 2:
Nghĩ ra tất cả các từ liên quan đến chủ đề mà bạn nghĩ ra, đương nhiên phải là những từ mới, và nên đa dạng từ loại bao gồm cả danh từ, động từ và tính từ. Bằng cách nào ư? Cơ bản đó đều là những chủ đề rất rất thân thuộc với bạn, nên để t́m 20 – 40 từ mới, bạn chỉ cần lục lại trí nhớ của ḿnh về chủ đề đó, từ đó lôi từ trí nhớ ra hàng đống từ mới luôn.
Bước 3:
Hoàn thành cột số 2 và số 3 bằng từ điển
Bạn có thể sử dụng LacViet Student hoặc từ điển Oxford để tra từ điển.
Bước 4:
Bắt tay vào học từ mới qua các chủ đề mà bạn yêu thích.
Dưới đây là một số chủ đề mà bạn hay gặp, hăy tự xây dựng một bảng từ vựng cho ḿnh nhé.
Chủ đề: Du lịch và phong cảnh
Stand at the front desk: đứng ở quầy tiếp tân
Take suitcases from a vehicle: lấy hành lư từ xe
Sit in a lobby: ngồi ở sảnh chờ
Move luggage/baggage: kéo hànhlư
Pack> Load suitcases into a bus: đưa hành lư lên xe buưt
Play musical instruments: chơi nhạc cụ
Take a photograph/picture: chụp ảnh
Admire/look at a painting: xem, thưởng thức tranh
Rest outdoors: nghỉ ngơi, thư giăn ngoài trời
Walk along the path: đi tản bộ dọc theo con đường
Take a boat ride/Row a boat: bơi thuyền
Be tied up at the dock: được buộc vào cầu cảng
Along the shore: dọc bờ biển
Pass under the bridge: Chui qua cầu
Chủ đề: Văn pḥng phẩm
1. Paper clips – ghim giấy
2. Stapler – dập ghim
3. Highlighter – bút nhớ ḍng
4. Correction pen – Bút xóa
5. Adhesive tape – Băng dính
6. Calculator – Máy tính bỏ túi
7. Marker – Bút viết bảng
8. Telephone – điện thoại để bàn
9. Computer – máy vi tính
10. Envelope – phong b́
11. File cabinet – tủ đựng tài liệu
12. Printer – máy in
13. Photocopier – máy photo
14. Projector – máy chiếu
Cũng có rất nhiều bạn học từ mới qua mindmap- Đây là cách học tuyệt vời và sang tạo kết hợp giữa lư thuyết và h́nh ảnh nên sẽ tạo ấn tượng và nhớ từ lâu hơn. Nếu như không tự tạo được một mindmap cho ḿnh th́ bạn có thể download những cái có sẵn trên mạng, kết hợp thêm quyển glossary của riêng ḿnh để phát triển thêm nữa vốn từ vựng của ḿnh.
Chúc các bạn 97 năm nay phải ôn luyện thi thpt quốc gia tiếng Anh học tập và đạt được kết quả tốt nhất nhé!
http://luyenthidaihoctienganh.com
góp
ư kiến
|
Reply:
dreamhigh
member
REF: 105211
Date: 01/06/2015
|
Theo ḿnh là repeat - repeat - và - repeat, chỉ có cách đấy mới nhớ được
|
Reply:
haizim
member
REF: 105221
Date: 01/07/2015
|
bạn này rất hay có bài nhỏ nhỏ nhưng dễ nhớ nhé :D
|
Reply:
duytuan1992
member
REF: 105229
Date: 01/08/2015
|
Hóa ra ḿnh làm theo phương pháp này từ lâu lắm rồi mà ko biết tên :D
|
Reply:
bigdream010
member
REF: 105287
Date: 01/10/2015
|
thấy nhiều người pro bảo học tiếng anh ko nên cho nghĩa tiếng Việt vào mới là đúng cơ mà. Ḿnh th́ vẫn chưa học được các học ko dùng tiếng Việt
|
Reply:
phutruong
member
REF: 105290
Date: 01/11/2015
|
ḿnh cũng đang vất vả vs từ mới quá :v
|
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đă đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ư kiến |
|