englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ư mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ư

 
Truyện cổ tích

Tṛ chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Từ vựng tiếng Anh >> 14 từ giúp tăng khả năng suy đoán từ vựng khi học tiếng anh

Bấm vào đây để góp ư kiến

 Post by: duytuan1992
 member
 ID 20153
 Date: 11/21/2014


14 từ giúp tăng khả năng suy đoán từ vựng khi học tiếng anh
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
Kiến thức này ḿnh học được hồi đi học ôn luyện thi đại học tiếng anh, 2 năm trước. thấy hiệu quả nên chia sẻ với mọi người.
14 từ cơ bản này sẽ thực sự giúp ích cho bạn v́ chúng bao gồm 20 tiếp đầu tố thông dụng nhất và 14 gốc từ quan trọng nhất. Khi bạn đă ứng dụng được tốt các thành phần cấu tạo nên 14 từ này, bạn sẽ có thể suy luận ư nghĩa của khoảng 14.000 từ trong từ điển dành cho sinh viên đại học và khoảng 100.000 từ trong từ điển lớn

14 từ giúp bạn khả năng suy đoán từ vựng khi học tiếng anh
Dưới đây là danh sách 14 từ vựng và cấu tạo của chúng
1. precept: pre- và capere [Mặc dù cep, cip, ceiv, ceipt, và ceit là các biến dạng của capere, nhưng dạng thông dụng nhất thường được dùng là cap(Latin: head, chief, get, receive)].
2. detain: de-và tenere [Biến dạng của tenere là ten, tain, và tin (Latin: hold, grasp, have)].
3. intermittent: inter-và mittere [Các biến dạng khác bao gồm mitt, mit, miss, mis, và mise(Latin: send, let go, cause to go; throw, hurl, cast)].
4. offer: ob-và ferre [Gồm các biến dạng fer và lat (Latin: line, bring, carry)].
5. insist: in-và stare [tiếng anh giao tiếp - Các biến dạng của stare là sta, stat, sti, và sist (Greek: standing, stay, make firm, fixed)].
6. monograph: mono-và graphein [Các biến dạng thông dụng bao gồm graph và gram (Greek: to scratch; write, record, draw, describe)].
7. epilogue: epi-và legein [Gồm các biến dạng sau: log, logy, logo, logue, và ology (Greek: talk, speech, speak; word)].
8. aspect: ad-và specere [Gồm có 2 dạng spec và spic (Latin: see, sight, look, appear, behold, and examine)].
9. uncomplicated: un-, com-,và plicare [Có 11 biến dạng sau: plic, plicat, plicit, pli, ply, plex, ple, pleat, play, ploy, và plicity (Latin: layer, involved]
10. nonextended: non-, ex-,và tendere [Gồm 3 dạng tend, tent, và tens (Latin: stretch)].
11. reproduction: re-, pro-,và ducere [Mặc dù duit, duke, duct, duch, và duce là các biến dạng của ducere, nhưng tần suất cao nhất lại rơi vào duc (Latin: lead, leading, bring, take, draw)].
12. indisposed: in-, dis-,và ponere [Hai dạng thông dụng nhất chỉ dùng 3 kư tự của ponere là pon và pos (Latin: set, place); pound và post ít sử dụng hơn v́ chúng có thể dẽ bị nhầm lẫn với post trong nghĩa “after, behind”(sau)].
13. oversufficient: over-, sub-,và facere [Có các biến dạng fac, fact, fic, feat, feas, featur, và fair (Latin: make, do, build, cause, produce; forming, shaping)].
14. mistranscribe: mis-, trans-,và scribere [Biến dạng thông dụng scrib, scrip, scrip, và biến dạng ít dùng scriv (Latin: write, record)].
5 buổi đầu đi học ở trung tâm luyện thi đại học tiếng anh hà nội (ḿnh ở Hà Nội), bị bắt phải thuộc ḷng 14 từ này, ko là bị phạt tiền :v
Ngoài ra, trong cuốn Improving Spelling and Vocabulary in the Secondary School, Richard E. Hodges, NXB ERIC, 1982, trang 30. Học giả Richard E. Hodges có nói rằng “Nếu bạn kiểm tra trong số 20.000 từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, bạn sẽ thấy 5.000 từ bao gồm các tiếp đầu tố mà trong đó có 80% (khoảng 4.100 từ) chỉ sử dụng 14 tiếp đầu tố sau trong cấu tạo từ vựng”. Sau đó ông đưa ra danh sách các tiếp đầu tố sau:
ab- (xa) -Ex: aback(lùi lại)
be- (trên tất cả các bên, quá) - Ex: de- (đảo ngược, suy vi, đi xuống)
dis-, dif- (không, đảo ngược) Ex: disagree (không đồng ư)
ex- (trong số, cựu ) Ex:ex-service (cựu nhân viên)
pre- (trước) Ex:pre-human (tiền nhân)
un- (làm ngược) un Ex: undo (tháo, cởi)
ad- (đến, về phía) Ex: ad-lib (ứng khẩu)
com, con-, co- (với, cùng nhau) Ex: co-education (hợp tác giáo dục)
en-, em- (trong, vào trong, chứa hay bao gồm) Ex: enter (vào trong)
in- ( vào trong, không) Ex: in-between( người ở giữa )
pro- (ủng hộ, trước) Ex: pro-rate (chia theo tỉ lệ)
sub- (dưới, bên dưới ) Ex:sub-abdominal([giải phẩu] ở dưới bụng)
Ḿnh nghĩ là kể cả khi tự học ôn hay đi học ở trung tâm luyện thi đại học tiếng anh th́ các bạn cũng nên thuộc nó, ḿnh thấy rất hiệu quả
Chúc bạn nào năm nay pải luyện thi đại học tiếng anh hay thi thpt quốc gia th́ ôn luyện thật tốt nhé!

http://luyenthidaihoctienganh.com
góp ư kiến
 Reply: duytuan1992
 member
 REF: 104821
 Date: 11/27/2014


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
bài viết rất hữu ích, cảm ơn bạn nhé

 
 Reply: bigdream010
 member
 REF: 104828
 Date: 11/28/2014


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
À, ḿnh học mà chả để ư, cảm ơn thớt :D

 
 Reply: phutruong
 member
 REF: 104830
 Date: 11/30/2014


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
Bây giờ ít người được học sâu về etymology của từ ngữ như bạn nè, học như thế này mới là học bản chất

 
 Reply: dreamhigh
 member
 REF: 104842
 Date: 12/01/2014


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
phát huy thêm nhiều bài hay như thế này nữa nhé bạn

 
  góp ư kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đă đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ư kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group