Post
by:
angel
member
ID 16952
Date: 04/22/2008
|
Quy tắc trọng âm
Đa số những từ 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu , nhất là khi tận cùng bằng : er, or, y, ow, ance, ent , en, onEx: ciment/ si'ment/: ximăng event /i'vent/: sự kiện.
Đa số những từ có 3 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu , nhất là khi tận cùng là :ary, erty, ity, oyr
Đa số những động từ có 2 âm tiết , trọng âm nằm ở âm tiết thứ 2Ex: repeat / ri'pi:t/ :nhắc lại
Trọng âm trước những vần sau đây: -cial, -tial, -cion, -sion, -tion,-ience,-ient,-cian ,-tious,-cious, -xious
Ex: 'special, 'dicussion, 'nation, poli'tician( chính trị gia)
Trọng âm trước những vần sau: -ic, -ical, -ian,-ior, -iour,-ity,-ory, -uty, -eous,-ious,-ular,-iveEx: 'regular, expensive/ isk'pensive/, 'injury.
Danh từ chỉ các môn học có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết
Ex: ge'ology, bi'ology
Từ có tận cùng bằng -ate, -ite, -ude,-ute có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiếtEx: institute / 'institju/ (viện)
Đa số danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết đầuraincoat /'reinkuot/ :áo mưa
Tính từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết đầuEx: homesick/'houmsik/( nhớ nhà)
Trạng từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2Ex: downstream/ daun'sri:m/( hạ lưu)
Tính từ ghép có từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ th́ trọng âm rơi vào từ thứ 2, tận cùng bằng -edEx: well-dressed/ wel'drest/( ăn mặc sang trọng)
Các hậu tố không có Trọng âm ( khi thêm hậu tố th́ không thay đổi trọng âm)V+ment: ag'ree( thoả thuận) => ag'reement( sự thoả thuận )
V+ance: re'sist( chống cự ) =>re'sistance ( sự chống cự )
V+er : em'ploy(thuê làm) => em'ployer( chủ lao động)
V+or : in'vent ( phát minh) => in'ventor (người phát minh)
V+ar : beg (van xin) => 'beggar( người ăn xin)
V+al : ap'prove( chấp thuận) => ap'proval(sự chấp thuận)
V+y : de'liver( giao hàng)=> de'livery( sự giao hàng)
V+age: pack( đóng gói ) => package( bưu kiện)
V+ing : under'stand( thiểu) => under'standing( thông cảm)
ajd+ness : 'bitter ( đắng)=> 'bitterness( nỗi cay đắng)
Các từ có trọng âm nằm ở âm tiết cuối là các từ có tận cùng là : -ee, -eer,- ese,- ain, -aire,-ique,-esque
Ex: de'gree, engi'neer, chi'nese, re'main, questio'naire( bản câu hỏi), tech'nique(kĩ thuật), pictu'resque (ấn tượng)
góp
ư kiến
|