Post
by:
lovelycat
member
ID 15575
Date: 07/03/2007
|
Ngôn ngữ trong ngành hàng không (Air travel)
1. aisle (n): lối đi giữa 2 dăy ghế trên máy bay (thường là
có khoảng 1 đến 2 lối đi)
2. baggage claim (n): nơi lấy hành lư
3. board (v): lên máy bay - on board (adv)
4. boarding pass (n): thẻ lên máy bay
5. check in (v): làm thủ tục lên máy bay also (n)
6. confirmation (n): xác nhân lại thông tin.
7. departures board (n): bảng báo hiệu chuyên bay đến và đi
8. domestic (adj): nội địa, trong nước
9. duty free (adj): hàng miễn phí
10. excess baggage (n): hành lư quá cảnh
11. flight (n): chuyến bay
12. gate (n): cổng lên máy bay
13. hand luggage (n): hành lư xách tay
14. IATA (abbr): Hiệp Hội Vận Chuyển Hàng Không Quốc Tế
15. immigration officer (n): nhân viên xuất nhập cảnh
16. jet lag (n): sự mệt mỏi sau một chuyến bay dài
17. runway (n): đường bay
18. stopover (n): nơi nghỉ chân trong một chuyến bay dài
19. ticket (n): vé. Một vé có một cuốn vé (coupon) cho mỗi
chuyến bay
20. transit (n): quá cảnh
góp
ư kiến
|