Post
by:
lovelycat
member
ID 13838
Date: 10/08/2006
|
To have barely enough time to catch the train
• To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
• To have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi
• To have been done brown: Bị lừa gạt
• To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng
• To have buried a relative: Đă mất một người thân
• To have but a poor chance of success: Chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công
• To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học
• To have capabilities: Có nhiều năng lực tiềm tàng
• To have capacity to act: Có đủ tư cách để hành động
• To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai
• To have cause for dissatisfaction: Có lư do để tỏ sự bất b́nh
• To have circles round the eyes: Mắt có quầng, mắt thâm quầng
• To have clean hands in the matter: Không dính líu vào vấn đề
• To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều ǵ
• To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai
• To have compassion on sb: Thương hại người nào
• To have dealings with sb: Giao thiệp với người nào
• To have designs on against sb: Có mưu đồ ám hại ai
• To have difficulty in breathing: Khó thở
• To have done with half-measures: Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời
• To have doubts about sb's manhood: Nghi ngờ về ḷng dũng cảm của ai
• To have ear-ache: Nhức tai
• To have empty pockets: Túi không tiền
• To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng
• To have enough of sb: Chán ngấy ai
• To have entire disposal of an estate: Đợc trọn quyền sử dụng một bất động sản tùy ư
• To have everything at sixes and sevens: Để tất cả đồ đạc trong t́nh trạng lộn xộn, không có thứ tự
• To have extraordinary ability: Có tài năng phi thờng
• To have eyes at the back of one's heart: Có mắt rất tinh vi
• To have eyes like a hawk: Mắt sắc như mắt diều hâu
• To have faith in sb: Tin, tín nhiệm người nào
• To have far-reaching influence: Có thế lực lớn
• To have firm flesh: (Ngời)Thịt rắn chắc
• To have fits of giddiness: Choáng váng xây xẩm mặt mày
• To have fits of oppression: Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở
• To have forty winks: Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ
• To have free (full) scope to act: Được hành động(hoàn toàn)tự do
• To have free adit: Đi vào thong thả
• To have free admission to a theatre: Được vô rạp hát khỏi trả tiền
• To have full discretion to act: Được tự do, toàn quyền hành động
• To have good lungs: Có bộ phổi tốt, giọng nói to
• To have good mind to: Rất muốn
• To have good night: Ngủ ngon
• To have half a mind to do sth: Miễn cưỡng làm ǵ
• To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử
• To have inclination for sth: Sở thích về cái ǵ
• To have it in for sb: Bực ḿnh v́ ai
• To have it on the tip of one's tongue: Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
• To have it out with sb: Giải quyết(một cuộc tranh luận)với người nào
• To have it out: Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ
• To have kind of a remorse: Có cái ǵ đại khái để như là hối hận
• To have kittens: (Thtục)Lo âu, cuống quít
• To have legs like match-sticks: Chân như que diêm, như ống sậy
• To have leisure: Có th́ giờ rảnh, rỗi việc
• To have long sight: Viễn thị
• To have loose bowels: Đi tiêu chảy
• To have lost one's sight: Đui, mù
• To have lost one's tongue: Không thể nói ra lời, không phát biểu ư kiến
• To have many calls on one's time: Đ̣i hỏi thời gian
• To have many irons in the fire: Có nhiều việc làm trong một lúc
• To have measles: Bị lên sởi
• To have mercy on sb: Thương hại người nào
• To have money to the fore: Có tiền sẵn
• To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm
• To have muscle: Có sức mạnh, thể lực
• To have mutton stewed for supper: Cho hầm thịt cừu ăn tối
• To have neither chick nor child: Không có con
• To have neither house nor home: Không nhà không cửa
• To have neither kith nor kin: Trơ trọi một ḿnh, không bạn bè, không bà con thân thuộc
• To have news from sb: Nhận được tin của người nào
• To have no acknowledgment of one's letter: Không báo có nhận thư
• To have no ballast: Không chắc chắn
• To have no concern in an affair: Không có lợi ǵ trong một việc nào
• To have no concern with sth: Không có liên quan đến việc ǵ
• To have no conscience: Vô lương tâm
• To have no energy: Thiếu nghị lực
• To have no feelings: Vô t́nh, vô cảm, lạnh lùng
• To have no intention to..: Không có ư ǵ để.
• To have no notion of: Không có ư niệm về.
• To have no option but to..: Không thể nào làm ǵ hơn là.
• To have no quarrel against sb: Không có cớ ǵ để phàn nàn ai
• To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn
• To have no society with sb: Không giao thiệp với người nào
• To have no strength: Bị kiệt sức
• To have no taste: Không có vị
• To have no truck with: Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, không cứu xét
• To have noises in the ears: ù tai
• To have not enough back-bone: Không có đủ nghị lực, nhu nhược
• To have not the vaguest notion of something: Không biết một tí ǵ về cái ǵ
• To have nothing but one's name and sword: Có tiếng mà không có miếng
• To have nothing on sb: (Mỹ)
• To have nothing on: Trần truồng
• To have nothing to eat: Không có ǵ ăn cả
• To have nothing to line one's stomach with: Không có ǵ để ăn cả
• To have on a coat: Mặc một cái áo
• To have one foot in the grave, to be on the brink of the grave: Thập tḥ miệng lỗ, gần kề miệng lỗ
• To have one foot in the grave: Gần đất xa trời
• To have one's car overhauled: Đưa xe đi đại tu
• To have one's day: Đă từng có thời làm ăn phát đạt
• To have one's due reward: Được phần thởng xứng đáng
• To have one's elevenses: Uống một tách cà phê(nhẹ)hoặc ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ
• To have one's eyes glued to: Mắt cứ dán vào(cái ǵ)
• To have one's first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu
• To have one's first taste of war: Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh
• To have one's fling: Ham chơi, mê mải vui chơi
• To have one's hair cut: Đi hớt tóc
• To have one's hair singed: Làm cháy tóc
• To have one's hair trimed: Tỉa tóc
• To have one's hand free: Rảnh tay không lo lắng ǵ
• To have one's heart in one's mouth: Hoảng sợ
• To have one's heart set on: Để tâm vào
• To have one's heart unloaded: Làm cho khuây khỏa nỗi ḷng
• to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai
• To have one's nose in sth: Đọc cái ǵ chăm chú
• To have one's own way: Làm theo ư ḿnh
• To have one's place in the sun: Có địa vị
• To have one's pockets full of money: Túi đầy tiền
• To have one's quiver full: Có nhiều con, đông con, gia đ́nh đông
• To have one's say: Phát biểu ư kiến
• To have one's will: Đạt được ư muốn của ḿnh
• To have only a foggy idea of sth: Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện ǵ
• to have opposite views: có những ư kiến đối lập nhau
• to have other views for: có những dự kiến khác đối với
• To have pains in one's inside: Đau bao tử, ruột
• To have passed one's zenith: Đă qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất
• To have perilousness to climb a high cliff: Dám liều ḿnh leo lên một vách đá cheo leo
• To have pins and needles in one's legs: Có cảm giác như kiến ḅ ở chân
• To have plan up one's sleeve: Chuẩn bị một kế hoạch
• To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực
• To have plenty of courage: Đầy can đảm
• To have plenty of drive: (Ngời)Có nghị lực, cương quyết
• To have plenty of gumption: Đa mưu túc trí
• To have pleny of time: Có nhiều th́ giờ
• To have pots of money: Rất giàu, có nhiều tiền
• To have power in hand: Nắm quyền hành
• To have practical control of: Nắm quyền kiểm soát trên thực tế
• To have quick (ready)tongue: Ném miệng
• To have quicksilver in one's veins: Rất hoạt bát
• To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét
• To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung
• To have recourse to sth: Nhờ đến việc ǵ
• To have recourse to strong action: Dùng đến thủ đoạn áp bức
• To have repair to a place: Năng tới một nơi nào
• To have respect for sb: Tôn kính, kính trọng người nào
• To have respect to sth: có quan hệ đến việc ǵ
• To have round shoulders: Lưng kḥm, lưng tôm
• To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai
• To have sb cold: Nắm trong tay số phận của ai
• To have sb do sth: Bảo, sai người nào làm việc ǵ
• To have sb in one pocket: Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai
• To have sb in to dinner: Mời người nào đến ăn cơm
• To have sb in tow: D́u dắt, trông nom ai; kiểm soát ai
• To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai
• To have sb on the hip: Thắng thế hơn người nào
• To have sb on toast: (Lóng)Hoàn toàn định đoạt số phận ai
• To have sb on: Gạt, lừa phỉnh người nào
• To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đường cùng
• To have sb secure: Giữ ai một nơi chắc chắn
• To have sb within one's grasp: Có người nào dới quyền lực của ḿnh, ở trong tay ḿnh
• To have scrape: Kéo lê chân
• To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc ǵ
• To have several goes at the high jump: Cố gắng nhảy cao nhiều lần
• To have several languages at one's command; to have a command of several languages: Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, tinh thông nhiều ngôn ngữ
• To have sex: Giao hợp
• To have sharp ears: Thính tai
• To have solid grounds for supposing: Có cơ sở vững chắc để cho rằng
• To have some time free: Có chút th́ giờ rảnh
• To have some whiff: Hút vài hơi
• to have someone at vantage: chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai
• to have something in view: dự kiến một việc ǵ
• To have speech with sb: Nói chuyện với người nào
• To have stacks of work: Có nhiều việc
• To have sth at heart: Quan tâm lắm tới việc ǵ
• To have sth at one's finger's ends: Quá quen thuộc với
• To have sth before one's eyes: Có vật ǵ trước mắt
• To have sth down on one's notebook: Ghi chép cái ǵ vào sổ tay
• To have sth in detestation: Ghét, gớm, không ưa vật ǵ
• To have sth in one's genes: Được di truyền
• To have sth in prospect: Hy vọng về việc ǵ
• To have sth lying by: Có vật ǵ để dành
• To have sth on good authority: Biết được việc ǵ theo nguồn tin đích xác
• To have sth on the brain: Luôn luôn nghĩ đến một điều ǵ ám ảnh
• To have success within one's grasp: Nắm chắc sự thành công
• To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc
• To have tea with sb: Uống trà với người nào
• To have ten years' service: Làm việc được mời năm
• To have the (free) run of the house: Được tự do đi khắp nhà
• To have the advantage: Thắng thế
• To have the bellyache: Đau bụng
• To have the best of the running: Gần tới đích, tới mức
• To have the collywobbles: Sôi bụng
• To have the conscience to do (say) sth: Có gan(dám)làm(nói)cái ǵ
• To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc ǵ
• To have the edge on sb: ở thế thuận lợi hơn ai
góp
ư kiến
|