englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ư mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ư

 
Truyện cổ tích

Tṛ chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Từ vựng tiếng Anh >> To see : cách giải nghĩa và cấu trúc sử dụng trong tiếng Anh

Bấm vào đây để góp ư kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 13837
 Date: 10/08/2006


To see : cách giải nghĩa và cấu trúc sử dụng trong tiếng Anh
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
• To see double: Nh́n vật ǵ thành hai

• To see everything in rose-colour: Lạc quan, nh́n mọi vật bằng màu hồng

• To see eye to eye with sb: Đồng ư với ai

• To see red: Bừng bừng nổi giận

• To see sb in the distance: Nh́n thấy ngư­ời nào đằng xa

• To see sb off (at the station): Đư­a ngư­ời nào(ra tận ga)

• To see sb safely through: Giúp đỡ ngư­ời nào đến cùng

• To see service: Phục vụ(quân đội)

• To see stars: Tá hỏa tam tinh

• To see sth again: Xem lại vật ǵ

• To see sth at a distance: Thấy vật ǵ từ xa

• To see sth done: Giám sát sự thi hành cái ǵ

• To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc(vật)ǵ

• To see sth with the unaided eye: Nh́n vật ǵ bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)

• To see the back of: Tống cổ cho khuất

• To see the colour of sb's money: T́m hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền không)

• To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố

• To see the humorous side of a situation: Nh́n khía cạnh khôi hài của t́nh thế

• To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

• To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong pḥng

• To see the mote in sb's eye: Lỗi ngư­ời th́ sáng, lỗi ḿnh th́ tối

• To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc

• To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố

• To see the war through: Tham chiến đến cùng

• To see things in their right perspective: Nh́n sự vật theo đúng bối cảnh của nó

• To see things through a mist?: Nh́n mọi vật lờ mờ

• To see to one's business: Chăm lo công việc của ḿnh

• To see to the children: Trông nom trẻ con

• To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư­ trú của con ngư­ời không

• To see, speak clearly: Trông thấy, nói rơ ràng


góp ư kiến
  góp ư kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đă đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ư kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group