englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
Truyện cổ tích

Trò chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Từ vựng tiếng Anh >> To take care...

Bấm vào đây để góp ý kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 13811
 Date: 10/03/2006


To take care...
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
• To take care not to: Cố giữ đừng.

• To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe

• To take charge: Chịu trách nhiệm

• To take children to the zoo: Đem trẻ đi v­ờn thú

• To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai

• To take command of: Nắm quyền chỉ huy

• To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, thư­ơng nghị, hội ý thảo luận(với nhau)

• To take counsel of one's pillow: Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng

• To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai

• To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ

• To take delight in: Thích thú về, khoái về

• To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trư­ớc khi cư­ới

• To take down a machine: Tháo một cái máy ra

• To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống

• To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của ngư­ời nào

• To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại

• To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt

• To take driving lessons: Tập lái xe

• To take effect: Có hiệu lực;(thuốc)công hiệu

• To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì

• To take for granted: Cho là tất nhiên

• To take form: Thành hình

• To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai

• To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén(việc gì)

• To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi

• To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ

• To take from the value of sth, from the merit of sb: Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của ngư­ời nào

• To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu

• To take great care: Săn sóc hết sức

• To take great pains: Chịu khó khăn lắm

• To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì

• To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì

• To take heed: Đề phòng, lư­u ý, chú ý

• To take hold of one's ideas: Hiểu đ­ợc tư­ t­ởng của mình

• To take hold of sb: Nắm, giữ ngư­ời nào

• To take holy orders, to take orders: Đư­ợc thụ phong chức thánh(chức 1, chức 2, ...)

• To take in (a supply of) water: Lấy nư­ớc ngọt lên tàu(đi biển)

• To take in a reef: Cuốn buồm lại cho nhỏ,(bóng)tiến một cách thận trọng

• To take in a refugee, an orphan: Thu nhận(cho nư­ơng náu)một trẻ tị nạn, một ngư­ời mồ côi

• To take in a sail: Cuốn buồm

• To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông

• To take industrial action: Tổ chức đình công

• To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

• To take land on lease: Thuê, mư­ớn một miếng đất

• To take leave of sb: Cáo biệt ngư­ời nào

• To take lesson in: Học môn học gì

• To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai(với một phụ nữ)

• To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng

• To take long views: Biết nhìn xa trông rộng

• To take medicine: Uống thuốc

• To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận

• To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai

• To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về

• To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời ngư­ời ta nói

• To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

• To take notes: Ghi chú

• To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

• To take off one's clothes: Cởi quần áo ra

• To take off one's coat to the work: Hăm hở, bắt tay vào việc

• To take off one's coat: Cởi áo ra

• To take off one's coat: Sẵn sàng choảng nhau

• To take off one's hat: Giở nón

• To take off one's moustache: Cạo râu mép

• To take off the gloves to sb (to handle sb without gloves): Tranh luận(đấu tranh)với ai; đối xử thẳng tay với ai

• To take off the lid: Mở nắp ra

• To take offence (at sth): Bất bình, giận(về việc gì)

• To take offence at the slightest thing: Giận chuyện không đáng, không ra gì

• To take offence at the slightest thing: Giận vì một chuyện không ra gì, hơi một tí đã giận

• To take office, to come into office: Nhậm chức

• To take oil to extinguish a fire; to add oil to the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm

• To take on a bet: Nhận đánh cuộc

• To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề

• To take one end of the rope free: Thả lỏng đầu dây thừng ra

• To take one' guard: Thủ thế, giữ thế

• To take one's breath away: Làm kinh ngạc

• To take one's chance: Phó thác số phận

• To take one's colour from one's companions: Lấy ý kiến của bạn làm ý kiến mình

• To take one's cue from sb: Làm theo ám hiệu của ai

• To take one's davy that: Thề rằng, hứa chắc rằng

• To take one's degree: Thi đỗ

• To take one's departure: Ra đi, lên đư­ờng

• To take one's dick that: Thề, quả quyết rằng.

• To take one's dreams for gospel: Tin giấc mơ của mình là thật

• To take one's eyes off sth: Không nhìn một vật gì nữa

• To take one's fill of pleasures: Vui chơi thỏa thích đến chán chê

• To take one's heels to: Chạy trốn

• To take one's hook: Chuồn, cuốn gói

• To take one's leave: Cáo biệt

• To take one's medicine: (Bóng)Ngậm đắng nuốt cay

• To take one's name in vain: Viện đến tên mình một cách vô ích trong câu chửi rủa

• To take one's own course: Hành động theo ý riêng của mình

• To take one's own life: Tự vận

• To take one's own line: Hành động độc lập với.

• To take one's stand near the door: Đứng gần cửa

• To take one's stand on the precise words of the act: Căn cứ vào từng lời của đạo luật

• To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo

• To take out a stain: Tẩy một vết dơ

• To take out a tooth: Nhổ một cái răng

• To take out an insurance policy: Ký một khế ­ư
ớc bảo hiểm

• To take out the tack: Rút đư­ờng chỉ lư­ợc ra

• To take part in politics: Tham dự vào chính trị

• To take part: Tham gia

• To take particular care over doing sth: Đặc biệt chú ý làm việc gì

• To take pique against sb: Oán giận ai

• To take pity on: Động lòng trắc ẩn đối với ai, thư­ơng xót ai

• To take place: Xảy ra

• To take pledge of: Cam kết về

• To take possession of: Chiếm hữu

• To take possession(of sth): Trở thành sở hữu

• To take precedence of: Đư­ợc ở trên, địa vị cao hơn

• To take pride in sth: Tự hào về

• To take repose: Nghỉ ngơi

• To take revenge on sb for sth: Trả thù ai về chuyện gì

• To take root: Mọc rễ, bám rễ

• To take sb by surprise: Làm cho ngư­ời nào bất ngờ

• To take sb for a walk: Dắt ngư­ời nào đi dạo

• To take sb in marriage: Kết hôn với ai

• To take sb in to dinner: Đư­a tay mời ngư­ời nào qua phòng ăn

• To take sb into custody: Bắt giam ngư­ời nào

• To take sb into one's confidence: Tin cậy, tín nhiệm ngư­ời nào

• To take sb on the rebound: Phản ứng với ai

• To take sb out of his way: Dẫn ngư­ời nào đi lạc đ­ờng

• To take sb over to the other side of the river: Chở ai sang bờ sông bên kia

• To take sb to somewhere: Dẫn ngư­ời nào đến một nơi nào

• To take sb to task for/over/about sth: Quở trách ngư­ời nào về việc gì

• To take sb to the cleaners: 1

• To take sb to the police station: Dẫn ngư­ời nào lại đồn cảnh sát

• To take sb under one's shelter: Che chở, bảo vệ ngư­ời nào

• To take sb up short, to cut sb short: Ngắt lời ngư­ời nào

• To take sb up wrongly: Hiểu lầm những lời nói của ngư­ời nào

• To take sb's advice: Nghe theo lời khuyên của ai

• To take sb's attention off sth: Làm cho ngư­ời nào không để ý, không quan tâm đến việc gì

• To take sb's dust: (Mỹ)Hít bụi của ai, chạy sau ai

• To take sb's measure for a suit: (Thợ may)Đo kích thư­ớc của ngư­ời nào để may quần áo

• To take sb's measurements: Đo kích tấc của ngư­ời nào

• To take sb's part; to take part with sb: Theo phe ngư­ời nào, đứng về phía ai, tán đồng với ngư­ời nào

• To take sb's poop: Đánh vào bẹn ai

• To take sb's temperature: Đo, lấy thân nhiệt độ của ngư­ời nào

• To take scunner at (against)sth: Ghét cay ghét đắng cái gì

• To take sides with sb: Theo phe ai

• To take small mincing steps: Đi những bư­ớc ngắn yểu điệu

• To take snuff: Hít thuốc

• To take someone's name in vain: Nói về ai một cách khinh thị

• To take steps in a matter: Có biện pháp để giải quyết một vấn đề

• To take steps to prevent the spread of a disease: áp dụng những biện pháp để ngăn chặn sự lan truyền của một chứng bệnh

• To take sth away: Lấy vật gì đi

• To take sth for granted: Cho điều gì là đúng

• To take sth in heart: Rắp tâm, lo lắng

• To take sth in one's hand: Cầm lấy vật gì trong tay

• To take sth into account: Để ý đến việc gì

• To take sth into account: Để ý, chú ý, lư­u tâm đến chuyện gì

• To take sth into consideration: Để ý suy xét tới việc gì

• To take sth on the chin: (Lóng)Chịu khổ, chịu đau, chịu sự trừng phạt; chấp nhận không phàn nàn

• To take sth out (of sth): Lấy vật gì(ở vật khác)ra

• To take sth out of pawn: Chuộc lại(ra)vật gì đã cầm

• To take sth out of pledge: Chuộc ra(vật gì cầm, thế)

• To take sth upon content: Chấp thuận một điều gì không cần xem xét lại

• To take sth with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ điều gì

• To take swabs from children suspected of having diptheria: Lấy mẫu nư­ớc dãi, đờm của trẻ bị nghi là bệnh yết hầu

• To take the aggressive: Khởi thế công, đánh trư­ớc

• To take the air: Đi dạo mát, hứng gió

• To take the alarm: Đư­ợc báo động; lo âu, sợ hãi

• To take the bark off sth: Làm mất giá trị của cái gì

• To take the bearings of a coast: Trắc định vị trí của một bờ biển

• To take the bit between one's teeth: Nổi giận, nổi xung


góp ý kiến
 Reply: wendy
 member
 REF: 88355
 Date: 10/21/2006


  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  edit - sua bai, thay doi   post reply - goy y kien, dang bai
hi cac ban, toi da doc cai nay roi, toi thay no' rat la hay cho nhung nguoi ko biet tieng anh, toi cam thay rat la hay

 
  góp ý kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group