englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ư mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ư

 
Truyện cổ tích

Tṛ chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Từ vựng tiếng Anh >> To do...

Bấm vào đây để góp ư kiến

 Post by: lovelycat
 member
 ID 13807
 Date: 10/03/2006


To do...
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
Chia làm nhiều nhóm từ sử dụng khác nhau đi với to do:

• To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải

• To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai

• To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

• To do a baby up again: Bọc tă lại cho một đứa bé

• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay

• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc ǵ nặng nhọc

• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến

• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện

• To do a guy: Trốn, tẩu thoát

• To do a meal: Làm cơm

• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công

• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt

• To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mă

• To do a silly thing: Làm bậy

• To do a strip: Thoát y

• To do again: Làm lại

• To do as one pleases: Làm theo ư muốn của ḿnh

• To do by rule: Làm việc theo luật

• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai

• To do duty for sb: Thay thế ngư­ời nào

• To do everything in, with, due measure: Làm việc ǵ cũng có chừng mực

• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những ǵ mà sức ngư­ời có thể làm đư­ợc

• To do good (in the world): Làm điều lành, làm phư­ớc

• To do gymnastics: Tập thể dục

• To do job-work: Làm khoán(ăn lư­ơng theo sản phẩm)

• To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực

• To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

• To do one's daily stint: Làm tṛn phận sự mỗi ngày

• To do one's duty (to)sb: Làm tṛn nghĩa vụ đối với ngư­ời nào

• To do one's hair before the glass: Sửa tóc trư­ớc gư­ơng

• To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức

• To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện

• To do one's nut: Nổi giận

• To do one's packing: Sửa soạn hành lư

• To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra

• To do one's utmost: Làm hết sức ḿnh

• To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho xư­ởng may mặc

• To do penance for sth: Chịu khổ hạnh v́ việc ǵ

• To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù

• To do research on the side effects of the pill: T́m ṭi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

• To do sb (a) hurt: Làm cho ngư­ời nào đau, bị thư­ơng

• To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ngư­ời nào

• To do sb a bad turn: Làm hại ngư­ời nào

• To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ngư­ời nào

• To do sb an injury: Gây tổn hại cho ng­ời nào, làm hại thanh danh ngư­ời nào

• To do sb brown: Phỏng gạt ngư­ời nào

• To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

• To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ngư­ời nào

• To do sth (all) by oneself: Làm việc ǵ một ḿnh không có ai giúp đỡ

• To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng

• To do sth according to one's light: Làm cái ǵ theo sự hiểu biết của ḿnh

• To do sth all by one's lonesome: Làm việc ǵ một ḿnh

• To do sth anyhow: Làm việc ǵ tùy tiện, thế nào cũng đư­ợc

• To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội

• To do sth at request: Làm việc ǵ theo lời yêu cầu

• To do sth at sb's behest: Làm việc ǵ do lệnh của ngư­ời nào

• To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai

• To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ngư­ời nào

• To do sth behind sb's back: Làm ǵ sau lư­ng ai

• To do sth by halves: Làm cái ǵ nửa vời

• To do sth by mistake: Làm việc ǵ một cách vô ư, sơ ư

• To do sth for a lark: Làm việc ǵ để đùa chơi

• To do sth for amusement: Làm việc ǵ để giải trí

• To do sth for effect: Làm việc ǵ để tạo ấn t­ợng

• To do sth for lucre: Làm việc ǵ để vụ lợi

• To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc ǵ v́ ngư­ời nào, v́ lợi ích cho ngư­ời nào

• To do sth in a leisurely fashion: Làm việc ǵ một cách thong thả

• To do sth in a loose manner: Làm việc ǵ không có phư­ơng pháp, thiếu hệ thống

• To do sth in a private capacity: Làm việc với tư­ cách cá nhân

• To do sth in haste: Làm gấp việc ǵ

• To do sth in sight of everybody: Làm việc ǵ ai ai cũng thấy

• To do sth in the army fashion: Làm việc ǵ theo kiểu nhà binh

• To do sth in three hours: Làm việc ǵ trong ba tiếng đồng hồ

• To do sth of one's free will: Làm việc ǵ tự nguyện

• To do sth of one's own accord: Tự ư làm ǵ

• To do sth of one's own choice: Làm việc ǵ theo ư riêng của ḿnh

• To do sth on one's own hook: Làm việc ǵ một ḿnh, không ngư­ời giúp đỡ

• To do sth on one's own: Tự ư làm cái ǵ

• To do sth on principle: Làm ǵ theo nguyên tắc

• To do sth on spec: Làm việc ǵ mong thủ lợi

• To do sth on the level: Làm ǵ một cách thật thà

• To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc ǵ

• To do sth on the spot: Làm việc ǵ lập tức

• To do sth out of spite: Làm việc ǵ do ác ư

• To do sth right away: Làm việc ǵ ngay lập tức, tức khắc

• To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc ǵ một cách cẩu thả

• To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc ǵ nhờ sự giúp đỡ của ngư­ời nào

• To do sth to the best of one's ability: Làm việc ǵ hết sức ḿnh

• To do sth unasked: Tự ư làm việc ǵ

• To do sth under duress: Làm ǵ do cư­ỡng ép

• To do sth unhelped: Làm việc ǵ một ḿnh

• To do sth unmasked: Làm việc ǵ giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy

• To do sth unprompted: Tự ư làm việc ǵ

• To do sth unresisted: Làm việc ǵ không bị ngăn trở, không bị phản đối

• To do sth unsought: Tự ư làm việc ǵ

• To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc

• To do sth with a good grace: Vui ḷng làm việc ǵ

• To do sth with a will: Làm việc ǵ một cách sốt sắng

• To do sth with all speed, at speed: Làm việc ǵ rất mau lẹ

• To do sth with dispatch: Làm cái ǵ vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo

• To do sth with grace: Làm việc ǵ một cách duyên dáng

• To do sth with great care: Làm việc ǵ hết sức cẩn thận

• To do sth with great caution: Làm việc ǵ hết sức cẩn thận

• To do sth with great éclat: Làm cái ǵ thành công lớn

• To do sth with great ease: Làm việc ǵ rất dễ dàng

• To do sth with great facility: Làm việc ǵ rất dễ dàng

• To do sth with minute detail: Làm việc ǵ tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

• To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc ǵ không sửa soạn, không dự bị

• To do sth with one's whole heart: Hết ḷng làm việc ǵ

• To do sth with reluctance: Làm việc ǵ một cách miễn cư­ỡng

• To do sth without respect to the results: Làm việc ǵ không quan tâm đến kết quả

• To do sth wrong: Làm trật một điều ǵ

• To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay

• To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm

• To do the dirty on sb: Chơi đểu ai

• To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai

• To do the mending: Vá quần áo

• To do the rest: Làm việc c̣n lại

• To do the washing: Giặt quần áo

• To do things by rule: Làm theo nguyên tắc

• to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)

• To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

• To do up one's hair: Bới tóc

• to do violence to one's principles: làm ngư­ợc lại với nguyên tắc ḿnh đề ra

• To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng răi với ngư­ời nào

• To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái ǵ có lợi

• To do without food: Nhịn ăn



góp ư kiến
  góp ư kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đă đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ư kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group