Post
by:
lovelycat
member
ID 13804
Date: 10/03/2006
|
To go + N : th́ sử dụng thế nào?
• To go aboard: Lên tàu
• To go about one's lawful occasion: Làm công việc ḿnh trong phạm vi hợp pháp
• To go about one's usual work: Lo công việc theo thường lệ
• To go about to do sth: Cố gắng làm việc ǵ
• To go across a bridge: Đi qua cầu
• To go against the current: Đi ngược ḍng nước
• To go against the tide: Đi nước ngược; ngược chiều nước
• To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại
• To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
• To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
• To go among people: Giao thiệp với đời
• To go and seek sb: Đi kiếm người nào
• To go around the world: Đi ṿng quanh thế giới(ṿng quanh địa cầu)
• To go ashore: Lên bờ
• To go astray: Đi lạc đường
• To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm
• To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng
• To go at a good pace: Đi rảo bước
• To go at a snail's pace: Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp
• To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều
• To go at the foot's pace: Đi từng bước
• To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
• To go away for ever: Đi không trở lại
• To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
• To go away with sth: Đem vật ǵ đi
• To go away with sth: Lấy, mang vật ǵ đi
• To go back into one's room: Trở vào pḥng của ḿnh
• To go back into the army: Trở về quân ngũ
• To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời
• To go back on word: Không giữ lời hứa
• To go back the same way: Trở lại con đờng cũ
• To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
• To go back to one's native land: Trở về quê hương, hồi hương
• To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại
• To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ văng
• To go back two paces: Bước lui hai bớc
• To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
• To go bad: Bị thiu, bị thối
• To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lănh cho người nào
• To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ
• To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
• To go before: Đi tới trước
• To go behind a decision: Xét lại một quyết định
• To go behind sb's words: T́m hiểu ẩn ư của ai
• To go behind sb's words: T́m hiểu một ẩn ư trong lời nói của người nào
• To go beyond all bounds, to pass all bounds: Vượt quá phạm vi, giới hạn
• To go beyond one's authority: Vượt quá quyền hạn của ḿnh
• To go blackberrying: Đi hái dâu
• To go blind with rage: Giận tím cả người
• To go broody: Muốn ấp trứng
• To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản
• To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
• To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
• To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó
• To go by steam: Chạy bằng hơi nước
• To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
• To go by train: Đi xe lửa
• To go by: Đi ngang qua
• To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây
• To go clear round the globe: Đi ṿng quanh thế giới
• To go crazy: Phát điên, phát cuồng
• To go cuckoo: (Mỹ)Hơi điên, gàn, không giữ được b́nh tĩnh
• To go dead slow: Đi thật chậm
• To go dead: (Tay, chân)Tê cóng(v́ lạnh)
• To go down (fall, drop) on one's knees: Qú gối
• To go down (from the university): Từ giă(Đại học đường)
• To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngă
• To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi
• To go down into the tomb: Chết, xuống mồ
• To go down the hill: Xuống dốc
• To go down the river: Đi về miền hạ lưu(của con sông)
• To go down to the country: Về miền quê
• To go down to the South: Đi về miền Nam
• To go downhill: (Đường)Dốc xuống;(xe)xuống dốc;(người)đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại
• To go down-stream: Đi về miền hạ lưu
• To go downtown: Đi phố
• To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà
• To go far: Đi xa
• To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau
• To go fishing at week ends: Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần
• To go fishing: Đi câu cá, đánh cá
• To go flop: (Tuồng hát)Thất bại;(công việc)hỏng, thất bại;(người)ngă xỉu xuống
• To go foodless: Nhịn ăn
• To go for a (half-hour's)roam: Đi dạo chơi(trong nửa tiếng đồng hồ)
• To go for a blow: Đi hứng gió
• To go for a doctor: Đi mời bác sĩ
• To go for a drive: Đi chơi bằng xe
• To go for a good round: Đi dạo một ṿng
• To go for a horse ride on the beach: Cưỡi ngựa đi dạo trên băi biển
• To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu
• To go for a ramble: Đi dạo chơi
• To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một ṿng
• To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông
• To go for a run: Đi dạo
• To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền
• To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng
• To go for a spin: Đi dạo chơi
• To go for a swim: Đi bơi
• To go for a trip round the lake: Đi chơi một ṿng quanh hồ
• To go for a trip round the world: Đi du lịch ṿng quanh thế giới
• To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một ṿng
• To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt ǵ cả
• To go for sb in the papers: Công kích người nào trên mặt báo
• To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ
• To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới(chết, ĺa trần)
• To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác
• To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng
• To go full tear: Đi rất nhanh
• To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đă nói
• To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát
• To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đường phố
• To go gay: (Đàn bà)Phóng đăng, dâm đăng, trụy lạc
• To go goosy: Rởn tóc gáy
• To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lănh cho ai
• To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái ǵ với ai
• To go home: (Đạn)Trúng đích
• To go home: Về nhà
• To go house hunting: Đi kiếm nhà(để thuê hoặc mua)
• To go hungry: Nhịn đói
• To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ ǵ cả
• To go in for an examination: Đi thi, dự bị để đi thi
• To go in for one's pipe: Trở về lấy ống điếu
• To go in for riding: Lên ngựa
• To go in for sb: Cầu hôn người nào
• To go in for sports: Ham mê thể thao
• To go in for sports: Ham mê, hâm mộ thể thao
• To go in quest of sb: Đi t́m, kiếm người nào
• To go in terror of sb: Sợ người nào đến xanh mặt
• To go in the direction of Sài G̣n: Đi về phía, ngă Saigon
• To go indoors: Đi vào(nhà)
• To go into a convent: Đi tu ḍng nữ
• To go into a house: Đi vào trong nhà
• To go into a huddle with sb: Hội ư riêng với ai
• To go into a question: Xét một vấn đề
• To go into business: Đi vào hoạt động kinh doanh
• To go into consumption: Bị lao phổi
• To go into details: Đi vào chi tiết
• To go into ecstasies over sth: Ngây ngất trước vật ǵ
• To go into liquidation: Bị phá sản
• To go into mourning: Chịu tang
• To go into rapture: Trong sự say mê
• To go into retreat: Sống ẩn dật
• To go into reverse: Cho(xe)chạy lui lại
• To go into rhapsodies over: Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.
• To go into the church: Đi tu
• To go into the dock: Tàu vào bến
• To go into the first gear: Sang số một
• To go into the melting-pot: (Bóng)Bị biến đổi
• To go into the union house: Vào nhà tế bần
• To go loose: Tự do, được thả lỏng
• To go mad: Phát điên
• To go mushrooming: Đi nhổ nấm
• To go must: Nổi cơn giận
• To go nesting: Đi gỡ tổ chim
• To go north: Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc
• To go off at score: Bắt đầu hết sức sôi nổi(một buổi tranh luận)
• To go off the boil: Hết sôi
• To go off the hooks: Nổi giận, giận dữ; kết hôn
• To go off with sth: Đem vật ǵ đi
• To go off, to be off: Đi, bỏ đi; trốn, chuồn
• To go on a bender: Chè chén linh đ́nh
• To go on a fool's errand: Có tiếng mà không có miếng
• To go on a hunt for sth: T́m kiếm vật ǵ
• To go on a light diet: Ăn những đồ nhẹ
• To go on a pilgrimage: Đi hành hương
• To go on a ten-miled hike: Đi bộ chơi 10 dặm đường
• to go on a voyage: đi du lịch xa bằng đường biển
• To go on appearances: Xét bề ngoài, h́nh thức
• To go on as before: Làm như trước
• To go on as Hamlet: Đóng vai Hamlet
• To go on board: Lên tàu
• To go on crutches: Đi bằng nạng
• To go on foot, by train: Đi bộ, đi xe lửa
• To go on guard: Đi gác, canh gác
• To go on one's knees: Qú gối
góp
ư kiến
|